Câu hỏi:

Môi trường xích đạo ẩm phân bố từ

150 Lượt xem
30/11/2021
3.2 6 Đánh giá

A. 50B đến 50N.

B. chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.

C. 300B đến 300N.

D. chí tuyến Bắc đến Xích đạo.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là

A. xa van, cây bụi lá cứng.

B. rừng lá kim.

C. rừng rậm xanh quanh năm.

D. rừng lá rộng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Cho biểu đồ sau:

Nhận xét nào dưới đây là đúng về đặc điểm khí hậu của Xin-ga-po?

A. Nhiệt độ trung bình năm dưới 200C.

B. Chỉ có mưa vào mùa hạ.

C. Nhiệt độ cao nhất vào tháng 6.

D. Lượng mưa lớn, mưa quanh năm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nguyên nhân làm cho đới nóng là nơi có nhiệt độ cao trên thế giới là

A. có gió tín phong thổi quanh năm.

B. nằm trong khu vực nội chí tuyến.

C. diện tích rừng rậm lớn.

D. chiếm một phần khá lớn diện tích đất nổi trên Trái Đất.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nguyên nhân nào sau đây đã quy định tính chất nóng ẩm quanh năm của đới nóng?

A. Vị trí địa lí, diện tích đại dương lớn.

B. Diện tích rừng rậm lớn.

C. Diện tích lục địa lớn, có địa hình đón gió ẩm.

D. Khu vực có gió Tín phong thổi quanh năm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Nhận định nào sau đây không phải đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm?

A. Lượng mưa trung bình năm lớn.

B. Càng gần xích đạo lượng mưa càng giảm.

C. Nhiệt độ trung bình năm thấp.

D. Chênh lệch nhiệt độ trong năm rất nhỏ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Cho biểu đồ sau:

Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm khí hậu của Xin-ga-po?

A. Lượng mưa nhiều quang năm, không có tháng nào lượng mưa dưới 150mm.

B. Các tháng có lượng mưa trên 200 mm là tháng 11, 12, 1.

C. Nhiệt độ trung bình năm trên 260C, nhiệt độ cao nhất vào tháng 7.

D. Biên độ nhiệt năm nhỏ, chỉ khoảng 200C.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 7 Bài 5: (có đáp án) Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm (phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 22 Phút
  • 17 Câu hỏi
  • Học sinh