Câu hỏi: Luật cạnh tranh hiện hành nước ta quy định những nội dung gì?
A. Hành vi hạn chế cạnh tranh, hành vi cạnh tranh không lành mạnh, trình tự, thủ tục giải quyết vụ việc cạnh tranh, biện pháp xử lý vi phạm pháp luật về cạnh tranh
B. Hành vi hạn chế cạnh tranh, hành vi cạnh tranh không lành mạnh, tố tụng cạnh tranh, biện pháp xử phạt vi phạm pháp luật cạnh tranh
C. Hành vi cạnh tranh không lành mạnh, tố tụng cạnh tranh, biện pháp xử phạt các vi phạm pháp luật cạnh tranh
D. Hành vi hạn chế cạnh tranh, hành vi cạnh tranh hợp pháp, hành vi cạnh tranh không hợp pháp
Câu 1: Theo luật cạnh tranh hiện hành, Hiệp hội ngành nghề bao gồm các tổ chức nào?
A. Hiệp hội ngành hàng và các tổ chức liên quan đến hàng hóa
B. Hiệp hội nghề nghiệp và các tổ chức nghề nghiệp
C. Các tổ chức liên quan đến hàng hóa và các tổ chức nghề nghiệp
D. Hiệp hội ngành hàng và Hiệp hội nghề nghiệp
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép chuyển giao công nghệ thuộc danh mục bị hạn chế?
A. Đơn dề nghị cấp giấy phép chuyển giao công nghê; văn bản chấp thuận chuyển giao công nghệ của Cục sở hữu trí tuệ; văn bản về tư cách pháp lý của các bên trong hợp đồng chuyển giao công nghệ; bản gốc hoặc bản sao hợp đồng chuyển giao công nghệ; Danh mục tài liệu công nghệ, thiết bị công nghệ ( nếu có ) kèm theo hợp đồng chuyển giao công nghệ
B. Đơn dề nghị cấp giấy phép chuyển giao công nghê; văn bản chấp thuận chuyển giao công nghệ của nhà nước có thẩm quyền; văn bản về tư cách pháp lý của các bên trong hợp đồng chuyển giao công nghệ; bản gốc hoặc bản sao hợp đồng chuyển giao công nghệ; Danh mục tài liệu công nghệ, thiết bị công nghệ ( nếu có ) kèm theo hợp đồng chuyển giao công nghệ
C. Đơn đề nghị cấp giấy phép chuyển giao công nghệ theo mẫu định sẵn của Bộ chuyển ngành; văn bản chấp thuận chuyển giao công nghệ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; văn bản về tư cách pháp lý của các bên trong hợp đồng chuyển giao công nghệ; Danh mục tài liệu công nghệ, thiết bị công nghệ ( nếu có ) kèm theo hợp đồng chuyển giao công nghệ
D. Đơn dề nghị cấp giấy phép chuyển giao công nghê; văn bản chấp thuận chuyển giao công nghệ của Bộ khoa học và công nghệ; văn bản về tư cách pháp lý của các bên trong hợp đồng chuyển giao công nghệ; bản gốc hoặc bản sao hợp đồng chuyển giao công nghệ; Danh mục tài liệu công nghệ, thiết bị công nghệ ( nếu có ) kèm theo hợp đồng chuyển giao công nghệ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Thời điểm có hiệu lực của hợp đồng chuyển giao công nghệ?
A. Sau 1 tháng kể từ khi ký kết hợp đồng.Hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao chỉ có hiệu lực sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép chuyển giao công nghệ
B. Theo quy định của luật chuyển giao công nghệ,Hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao chỉ có hiệu lực sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép chuyển giao công nghệ
C. Do các bên tự thỏa thuận,nếu không thỏa thuận được thì lấy thời điểm bên sau cùng hoàn tất thủ tục ký hợp đồng,Hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao chỉ có hiệu lực sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép chuyển giao công nghệ
D. Tùy các bên thỏa thuận và gho rõ trong hợp đồng,Hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc danh mục công nghệ hạn chế chuyển giap chỉ có hiệu lực sau khi được sự đồng ý của bộ khoa học và công nghệ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Nghĩa vụ của tổ chức cá nhân kinh doanh dịch vụ chuyển giao công nghệ?
A. Thực hiện việc cung ứng dịch vụ chuyển giao công nghệ theo quy định của pháp luật; thực hiện nghiêm chỉnh hợp đồng chuyển giao công nghệ; chịu trách nghiệm trước bên sử dụng dịch vụ và trước nhà nước về kết quả thực hiện dịch vụ chuyển giao công nghệ của mình và các nghĩa vụ khác theo thỏa thuận của hợp đồng và theo quy định của pháp luật
B. Thực hiện việc cung ứng dịch vụ chuyển giao công nghệ theo đúng nội dung đã đăng ký kinh doanh; thực hiện nghiêm chỉnh hợp đồng chuyển giao công nghệ đã giao kết; chịu trách nghiệm trước bên sử dụng dịch vụ về kết quả thực hiện dịch vụ chuyển giao công nghệ của mình và các nghĩa vụ khác theo thỏa thuận của hợp đồng và theo quy định của pháp luật
C. Thực hiện việc cung ứng dịch vụ chuyển giao công nghệ theo đúng nọi dung đã đăng ký kinh doanh; thực hiện nghiêm chỉnh hợp đồng chuyển giao công nghệ đã giao kết; chịu trách nghiệm trước bên sử dụng dịch vụ về kết quả thực hiện dịch vụ chuyển giao công nghệ của mình
D. Thực hiện việc cung ứng dịch vụ chuyển giao công nghệ theo đúng nội dung đã đăng kí kinh doanh; thực hiện nghiêm chỉnh hợp đồng chuyển giao công nghệ; chịu trách nghiệm trước bên sử dụng dịch vụ về kết quả thực hiện dịch vụ chuyển giao công nghệ của mình và các nghĩa vụ khác theo thỏa thuận của hợp đồng và theo quy định của pháp luật
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Giá cả trong hợp đồng chuyển gia công nghệ?
A. Theo giá quốc tế
B. Theo giá cả nhà nước
C. Do các bên tự thỏa thuận trong hợp đồng
D. Theo mặt bằng giá chung
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Hình thức chuyển giao công nghệ gồm:
A. Hợp đồng chuyển giao công nghệ độc lập; phần hợp đồng trong dự án đầu tư với nước ngoài; hợp đồng nhượng quyền thương mại; hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp; hợp đồng mua bán máy móc, thiết bị kèm theo chuyển giao công nghệ
B. Hợp đồng chuyển giao công nghệ; phần hợp đồng trong dự án đấu thầu, đấu giá; hợp đồng nhượng quyền thương mại; hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp; hợp đồng mua bán máy móc, thiết bị kèm theo chuyển giao công nghệ; hình thức chuyển giao công nghệ theo qui định khác của pháp luật
C. Hợp đồng chuyển giao công nghệ độc lập; phần hợp đồng trong dự án đầu tư; hợp đồng nhượng quyền thương mại; hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp; hợp đồng mua bán máy móc, thiết bị kèm theo chuyển giao công nghệ; hình thức chuyển giao công nghệ theo qui định khác của pháp luật
D. Hợp đồng chuyển giao công nghệ độc lập; phần hợp đồng trong dự án đầu tư quốc tế; hợp đồng nhượng quyền sở hữu trí tuệ; hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp; hình thức chuyển giao công nghệ theo qui định khác của pháp luật
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật Kinh tế - Phần 11
- 0 Lượt thi
- 35 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật Kinh tế có đáp án
- 415
- 0
- 30
-
94 người đang thi
- 234
- 0
- 30
-
50 người đang thi
- 245
- 0
- 30
-
54 người đang thi
- 252
- 0
- 30
-
30 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận