Câu hỏi: Hình thức chuyển giao công nghệ gồm:

71 Lượt xem
30/08/2021
3.9 10 Đánh giá

A. Hợp đồng chuyển giao công nghệ độc lập; phần hợp đồng trong dự án đầu tư với nước ngoài; hợp đồng nhượng quyền thương mại; hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp; hợp đồng mua bán máy móc, thiết bị kèm theo chuyển giao công nghệ

B. Hợp đồng chuyển giao công nghệ; phần hợp đồng trong dự án đấu thầu, đấu giá; hợp đồng nhượng quyền thương mại; hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp; hợp đồng mua bán máy móc, thiết bị kèm theo chuyển giao công nghệ; hình thức chuyển giao công nghệ theo qui định khác của pháp luật

C. Hợp đồng chuyển giao công nghệ độc lập; phần hợp đồng trong dự án đầu tư; hợp đồng nhượng quyền thương mại; hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp; hợp đồng mua bán máy móc, thiết bị kèm theo chuyển giao công nghệ; hình thức chuyển giao công nghệ theo qui định khác của pháp luật

D. Hợp đồng chuyển giao công nghệ độc lập; phần hợp đồng trong dự án đầu tư quốc tế; hợp đồng nhượng quyền sở hữu trí tuệ; hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp; hình thức chuyển giao công nghệ theo qui định khác của pháp luật

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tiêu chuẩn giám định viên dịch vụ công nghệ?

A. Có trình độ đại học, cao đẳng, có năng lực chuyên môn; có năm năm làm việc trong lĩnh vực công nghệ cần giám định, có chứng chỉ giám định về lĩnh vực công nghệ cần giám định

B. Có trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghành, có năng lực chuyên môn phù hợp; có ba năm làm việc trong lĩnh vực công nghệ cần giám định

C. Có trình độ đại học, cao đẳng trở lên, có năng lực chuyên môn phù hợp; có ba năm làm việc trong lĩnh vực công nghệ cần giám định, có chứng chỉ giám định về lĩnh vực công nghệ càn giám định

D. Có trình độ đại học hoặc cao đẳng, có năng lực chuyên môn phù hợp; có ba năm làm việc trong lĩnh vực công nghệ cần giám định, có chứng chỉ giám định về lĩnh vực công nghệ cần giám định

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Nguyên tắc giao kết, thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ?

A. Giao kết, thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ bằng văn bản hoặc bằng miệng. Hợp đồng chuyển giao công nghệ được thực hiện và giao kết theo qui định của Luật chuyển giao công nghệ

B. Giao kết, thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ bằng văn bản hoặc hình thức khác có giá trị tương đương văn bản. Hợp đồng chuyển giao công nghệ được thực hiện và giao kết theo qui định của Luật chuyển giao công nghệ, Bộ luật dân sự

C. Giao kết, thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ bằng văn bản hoặc bằng bất kì hình thức nào mà các bên thỏa thuận. Hợp đồng chuyển giao công nghệ được thực hiện và giao kết theo qui định của Luật chuyển giao công nghệ, Bộ luật dân sự, Luật thương mại và các qui định pháp luật khác có liên quan

D. Giao kết, thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ bằng văn bản hoặc hình thức khác có giá trị tương đương văn bản. Hợp đồng chuyển giao công nghệ được thực hiện và giao kết theo qui định của Luật chuyển giao công nghệ, Bộ luật dân sự, Luật thương mại và các qui định pháp luật khác có liên quan

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Cách giải quyết tranh chấp trong hoạt động chuyển giao công nghệ?

A. Thương lượng; hòa giải; giải quyết tại trọng tài tại tòa án trong nước hoặc nước ngoài

B. Thương lượng; hòa giải; giải quyết tại trọng tài thương mại hoặc tòa án

C. Thương lượng; hòa giải; giải quyết tại trọng tài hoặc tòa án Việt Nam

D. Thương lượng; hòa giải; đàm phán, kiện ra trọng tài , tòa án trong nước hoặc nước ngoài

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép chuyển giao công nghệ thuộc danh mục bị hạn chế?

A. Đơn dề nghị cấp giấy phép chuyển giao công nghê; văn bản chấp thuận chuyển giao công nghệ của Cục sở hữu trí tuệ; văn bản về tư cách pháp lý của các bên trong hợp đồng chuyển giao công nghệ; bản gốc hoặc bản sao hợp đồng chuyển giao công nghệ; Danh mục tài liệu công nghệ, thiết bị công nghệ ( nếu có ) kèm theo hợp đồng chuyển giao công nghệ

B. Đơn dề nghị cấp giấy phép chuyển giao công nghê; văn bản chấp thuận chuyển giao công nghệ của nhà nước có thẩm quyền; văn bản về tư cách pháp lý của các bên trong hợp đồng chuyển giao công nghệ; bản gốc hoặc bản sao hợp đồng chuyển giao công nghệ; Danh mục tài liệu công nghệ, thiết bị công nghệ ( nếu có ) kèm theo hợp đồng chuyển giao công nghệ

C. Đơn đề nghị cấp giấy phép chuyển giao công nghệ theo mẫu định sẵn của Bộ chuyển ngành; văn bản chấp thuận chuyển giao công nghệ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; văn bản về tư cách pháp lý của các bên trong hợp đồng chuyển giao công nghệ; Danh mục tài liệu công nghệ, thiết bị công nghệ ( nếu có ) kèm theo hợp đồng chuyển giao công nghệ

D. Đơn dề nghị cấp giấy phép chuyển giao công nghê; văn bản chấp thuận chuyển giao công nghệ của Bộ khoa học và công nghệ; văn bản về tư cách pháp lý của các bên trong hợp đồng chuyển giao công nghệ; bản gốc hoặc bản sao hợp đồng chuyển giao công nghệ; Danh mục tài liệu công nghệ, thiết bị công nghệ ( nếu có ) kèm theo hợp đồng chuyển giao công nghệ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Thời điểm có hiệu lực của hợp đồng chuyển giao công nghệ?

A. Sau 1 tháng kể từ khi ký kết hợp đồng.Hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao chỉ có hiệu lực sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép chuyển giao công nghệ

B. Theo quy định của luật chuyển giao công nghệ,Hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao chỉ có hiệu lực sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép chuyển giao công nghệ

C. Do các bên tự thỏa thuận,nếu không thỏa thuận được thì lấy thời điểm bên sau cùng hoàn tất thủ tục ký hợp đồng,Hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao chỉ có hiệu lực sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép chuyển giao công nghệ

D. Tùy các bên thỏa thuận và gho rõ trong hợp đồng,Hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc danh mục công nghệ hạn chế chuyển giap chỉ có hiệu lực sau khi được sự đồng ý của bộ khoa học và công nghệ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Dịch vụ chuyển giao công nghệ bao gồm:

A. Môi giới, tư vấn, xúc tiến chuyển giao công nghệ; đánh giá, định giá, giám định công nghệ

B. Môi giới, tư vấn, xúc tiến chuyển giao công nghệ; dánh giá, định giá, kiểm tra công nghệ

C. Môi giới, tư vấn chuyển giao công nghệ; đánh giá, định giá, giám định công nghệ

D. Môi giới, tư vấn, ký hợp đồng chuyển giao công nghệ; đánh giá, định giá, giám định công nghệ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật Kinh tế - Phần 11
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên