Câu hỏi: Hình thức chuyển giao công nghệ gồm:
A. Hợp đồng chuyển giao công nghệ độc lập; phần hợp đồng trong dự án đầu tư với nước ngoài; hợp đồng nhượng quyền thương mại; hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp; hợp đồng mua bán máy móc, thiết bị kèm theo chuyển giao công nghệ
B. Hợp đồng chuyển giao công nghệ; phần hợp đồng trong dự án đấu thầu, đấu giá; hợp đồng nhượng quyền thương mại; hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp; hợp đồng mua bán máy móc, thiết bị kèm theo chuyển giao công nghệ; hình thức chuyển giao công nghệ theo qui định khác của pháp luật
C. Hợp đồng chuyển giao công nghệ độc lập; phần hợp đồng trong dự án đầu tư; hợp đồng nhượng quyền thương mại; hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp; hợp đồng mua bán máy móc, thiết bị kèm theo chuyển giao công nghệ; hình thức chuyển giao công nghệ theo qui định khác của pháp luật
D. Hợp đồng chuyển giao công nghệ độc lập; phần hợp đồng trong dự án đầu tư quốc tế; hợp đồng nhượng quyền sở hữu trí tuệ; hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp; hình thức chuyển giao công nghệ theo qui định khác của pháp luật
Câu 1: Phương thức thanh toán về hợp đồng chuyển giao công nghệ?
A. Có thể một trong những phương thức sau: Trả một lần hoặc nhiều lần bằng tiền hoặc hàng hóa; chuyển giá trị công nghệ thành vốn góp vào dự án đầu tư hoặc vào vốn của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật
B. Có thể một trong những phương thức sau: Trả một lần hoặc nhiều lần bằng tiền hoặc hàng hóa theo danh mục nhà nước chỉ định; chuyển giá trị công nghệ thành vốn góp vào dự án đầu tư hoặc vào vốn của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật; phương thức thanh toán khác do các bên thỏa thuận
C. Có thể một trong những phương thức sau: trả một lần hoặc nhiều lần bằng tiền hoặc hàng hóa; chuyển giá trị công nghệ thành vốn góp vào dự án đầu tư hoặc vào vốn của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật; phương thức thanh toán khác do các bên thỏa thuận
D. Theo phương thức trả bằng tiền hoặc hiện vật; chuyển giá trị công nghệ thành vốn góp vào dự án đầu tư hoặc vào vốn của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật; phương thức thanh toán khác
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Giá cả trong hợp đồng chuyển gia công nghệ?
A. Theo giá quốc tế
B. Theo giá cả nhà nước
C. Do các bên tự thỏa thuận trong hợp đồng
D. Theo mặt bằng giá chung
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Các hình thức xử lý vi phạm pháp luật về chuyển giao công nghệ?
A. Tùy theo tính chất, mức độ vi phạm và hậu quả có thể bị xử lý; hành chính, hình sự
B. Tùy theo tính chất, mức độ vi phạm và hậu quả có thể bị xử lý; hành chính, hình sự, kinh tế
C. Tùy theo tính chất, mức độ vi phạm và hậu quả có thể bị xử lý; hành chính, hình sự, bồi thường thiệt hại hoặc đi tù
D. Tùy theo tính chất, mức độ vi phạm và hậu quả có thể bị xử lý; hành chính, hình sự, bồi thường thiệt hại
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Theo luật chuyển giao công nghệ, hướng hạn chế chuyển giao công nghệ gồm:
A. Một số ngành công nghệ nhằm mục đích bảo vệ lợi ích quốc gia; bảo vệ sức khỏe cộng đồng; bảo vệ giá trị văn hóa dân tộc; bảo vệ động vật, thực vật quý hiếm và thực hiện các điều ước quốc tế mà VN là thành viên
B. Tất cả công nghệ nhằm mục đích bảo vệ lợi ích quốc gia; bảo vệ sức khỏe; bảo vệ giá trị văn hóa dân tộc; bảo vệ động vật, thực vật, tài nguyên, môi trường và thực hiện các điều ước quốc tế mà VN đã kí kết
C. Một số công nghệ nhằm mục đích bảo vệ lợi ích quốc phòng, an ninh; bảo vệ lợi ích sức khỏe con người; bảo vệ giá trị văn hóa dân tộc; bảo vệ động vật, thực vật, tài nguyên, môi trường
D. Một số công nghệ nhằm bảo vệ lợi ích quốc gia; Sức khỏe con người; giá trị văn hóa dân tộc; động vật, thực vật, tài nguyên, môi trường và thực hiện các điều ước quốc tế mà VN là thành viên
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép chuyển giao công nghệ thuộc danh mục bị hạn chế?
A. Đơn dề nghị cấp giấy phép chuyển giao công nghê; văn bản chấp thuận chuyển giao công nghệ của Cục sở hữu trí tuệ; văn bản về tư cách pháp lý của các bên trong hợp đồng chuyển giao công nghệ; bản gốc hoặc bản sao hợp đồng chuyển giao công nghệ; Danh mục tài liệu công nghệ, thiết bị công nghệ ( nếu có ) kèm theo hợp đồng chuyển giao công nghệ
B. Đơn dề nghị cấp giấy phép chuyển giao công nghê; văn bản chấp thuận chuyển giao công nghệ của nhà nước có thẩm quyền; văn bản về tư cách pháp lý của các bên trong hợp đồng chuyển giao công nghệ; bản gốc hoặc bản sao hợp đồng chuyển giao công nghệ; Danh mục tài liệu công nghệ, thiết bị công nghệ ( nếu có ) kèm theo hợp đồng chuyển giao công nghệ
C. Đơn đề nghị cấp giấy phép chuyển giao công nghệ theo mẫu định sẵn của Bộ chuyển ngành; văn bản chấp thuận chuyển giao công nghệ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; văn bản về tư cách pháp lý của các bên trong hợp đồng chuyển giao công nghệ; Danh mục tài liệu công nghệ, thiết bị công nghệ ( nếu có ) kèm theo hợp đồng chuyển giao công nghệ
D. Đơn dề nghị cấp giấy phép chuyển giao công nghê; văn bản chấp thuận chuyển giao công nghệ của Bộ khoa học và công nghệ; văn bản về tư cách pháp lý của các bên trong hợp đồng chuyển giao công nghệ; bản gốc hoặc bản sao hợp đồng chuyển giao công nghệ; Danh mục tài liệu công nghệ, thiết bị công nghệ ( nếu có ) kèm theo hợp đồng chuyển giao công nghệ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Theo luật cạnh tranh hiện hành, thị trường sản phẩm liên quan là gì?
A. Là thị trường của những dịch vụ có thể thay thế cho nhau
B. Là thị trường của những hàng hóa, dịch vụ có thể thay thế cho nhau về đặc tính, mục đích sử dụng và giá cả
C. Là thị trường của những hàng hóa, dịch vụ có thể thay thế cho nhau
D. Là thị trường của những hàng hóa. dịch vụ có thể thay thế cho nhau về giá cả
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật Kinh tế - Phần 11
- 0 Lượt thi
- 35 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật Kinh tế có đáp án
- 415
- 0
- 30
-
80 người đang thi
- 234
- 0
- 30
-
48 người đang thi
- 245
- 0
- 30
-
25 người đang thi
- 252
- 0
- 30
-
37 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận