Câu hỏi: Luật Bình đẳng giới quy định bình đẳng giới ở bao nhiêu lĩnh vực trong đời sống xã hội và gia đình?
A. 06 lĩnh vực
B. 07 lĩnh vực
C. 08 lĩnh vực
D. 09 lĩnh vực
Câu 1: Luật Bình đẳng giới chính thức có hiệu lực từ ngày, tháng, năm nào?
A. Ngày 01/01/2007
B. Ngày 01/07/2007
C. Ngày 01/07/2006
D. Ngày 01/07/2008
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Quy mô đào tạo tối thiểu để đảm bảo điều kiện thành lập Trường trung cấp nghề công lập là bao nhiêu học sinh, sinh viên?
A. 200 học sinh, sinh viên
B. 300 học sinh, sinh viên
C. 400 học sinh, sinh viên
D. 500 học sinh, sinh viên
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Nghị định nào của Chính phủ quy định trách nhiệm thực hiện quản lý Nhà nước về Bình đẳng giới?
A. Nghị định 67/2007/NĐCP
B. Nghị định 70/2009/NĐCP
C. Nghị định 70/2008/NĐ-CP
D. Nghị định 71/2011/NĐCP
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Thời gian học nghề trình độ sơ cấp là bao nhiêu tháng?
A. Từ 03 tháng đến dưới 01 năm
B. Từ 06 tháng đến dưới 01 năm
C. Từ 09 tháng đến dưới 01 năm
D. Từ 03 tháng trở xuống
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Người khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi, người khuyết tật đặc biệt nặng là trẻ em sống tại hộ gia đình thì được hưởng hệ số mức tính trợ cấp xã hội hàng tháng là bao nhiêu?
A. hệ số hai (2,0)
B. hệ số hai phẩy năm (2,5)
C. hệ số một (1,0)
D. hệ số một phẩy năm (1,5)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động được hưởng chế độ ưu đãi về điều dưỡng phục hồi sức khỏe hàng năm?
A. Từ 79% trở lên
B. Từ 80% trở lên
C. Từ 81% trở lên
D. Từ 85% trở lên
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm ôn thi tuyển công chức chuyên ngành Lao động – Thương binh và Xã hội - Phần 1
- 0 Lượt thi
- Không giới hạn
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận