Câu hỏi:

Lòng thương người và đối xử với người theo lẽ phải là chuẩn mực đạo đức nào dưới đây?

428 Lượt xem
17/11/2021
3.6 19 Đánh giá

A. Nhân văn.

B. Nhân đạo.

C. Nhân nghĩa.

D. Nhân phẩm.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Hành vi nào dưới đây là tham gia bảo vệ môi trường?

A. Chôn lấp chất thải, rác thải sâu dưới đất.

B. Thu gom các loại rác thải và chất thải đốt đi.

C. Tái chế các loại chai nhựa đã qua sử dụng.

D. Tập kết rác thải đến các bãi đất trống.

Xem đáp án

17/11/2021 8 Lượt xem

Câu 3:

Quan điểm nào sau đây thể hiện đúng trách nhiệm của công dân?

A. Bảo vệ Tổ Quốc là trách nhiệm của công an, quân đội.

B. Xây dựng Tổ Quốc là trách nhiệm của những người thành niên.

C. Xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc là việc làm của nhà nước.

D. Xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc là trách nhiệm của mọi người.

Xem đáp án

17/11/2021 8 Lượt xem

Câu 4:

Tình cảm nào dưới đây là biểu hiện của lòng yêu nước?

A. Lòng vị tha, cao thượng.

B. Sự hợp tác với nhau.

C. Tình thương yêu đồng bào, dân tộc.

D. Quan tâm đến lợi ích của gia đình.

Xem đáp án

17/11/2021 7 Lượt xem

Câu 5:

Biết tin đồng bào miền Trung bị lũ lụt và gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống, ông Q dù không khá giả  nhưng cũng trích một ít tiền tiết kiệm của mình để ủng hộ và vận động mọi người cùng tham gia. Ông K thấy vậy đã cho rằng ông Q nghèo mà sĩ diện. Nếu là em thì em sẽ chọn giải pháp nào dưới đây?

A. Không đồng ý với việc làm của ông Q vì mình cũng không giàu có.

B. Không quan tâm với những vấn đề trên.

C. Đồng ý với ông K vì mình khó khăn thì không cần phải giúp người khác.

D. Đồng ý với ông Q vì đây là việc làm nhân nghĩa giúp ích cho mọi người.

Xem đáp án

17/11/2021 8 Lượt xem

Câu 6:

Đời sống cộng đồng chỉ lành mạnh nếu được tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc nào dưới đây?

A. Công bằng, dân chủ, kỉ luật.

B. Dân chủ, bình đẳng, minh bạch.

C. Tự do, dân chủ, công khai.

D. Tự nguyện, bình đẳng, hợp tác.

Xem đáp án

17/11/2021 9 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK2 môn GDCD 10 năm 2021 của Trường THPT Lý Thường Kiệt
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh