Câu hỏi:

Liên kết hidro trong phân tử ADN không có đặc điểm nào sau đây?

338 Lượt xem
30/11/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Năng lượng liên kết nhỏ

B. Đảm bảo tính bền vững, linh động của ADN

C. Tạo nên cấu trúc không gian của ADN

D. Liên kết khó hình thành và phá hủy

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Cho các nhận định sau về phân tử ADN. Nhận định nào sai?

A. Có 3 loại phân tử ARN là: mARN, tARN, rARN

B. Phân tử tARN có cấu trúc với 3 thùy giúp liên kết với mARN và riboxom để thực hiện việc giải mã

C. Sau quá trình tổng hợp protein, các loại phân tử ARN được lưu giữ trong tế bào

D. Các loại ARN đều được tổng hợp từ mạch khuôn của gen trên phân tử ADN

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Phát biểu nào sau đây không đúng về phân tử ARN?

A. Tất cả các loại ARN đều được tổng hợp trên khuôn mẫu của phân tử ADN

B. Tất cả các loại ARN đều được sử dụng để làm khuôn tổng hợp protein

C. Các phân tử ARN được tổng hợp ở nhân tế bào

D. Đa số các phân tử ARN chỉ được cấu tạo từ một chuỗi pôlinucleotit

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Cấu trúc của timin khác với uraxin về

A. Loại đường và loại bazo nito

B. Loại đường và loại axit phôtphoric

C. Liên kết giữa axit phôtphoric với đường

D. Liên kết giữa đường với bazo nito

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

“Vùng xoắn kép cục bộ” là cấu trúc có trong

A. mARN và tARN

B. tARN và rARN

C. mARN và rARN

D. ADN

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

ADN có chức năng

A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào

B. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan

C. Tham gia và quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào

D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Trong cấu trúc không gian của phân tử ADN, các nucleotit giữa 2 mạch liên kết với nhau bằng? 

A. Liên kết glicozit

B. Liên kết phốtphodieste

C. Liên kết hidro

D. Liên kết peptit

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 10 Bài 6 (có đáp án): Axit nuclêic
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 29 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh