Câu hỏi: Lao hệ tiết niệu là bệnh nhiễm khuẩn mạn tính, lan truyền bằng đường máu:

104 Lượt xem
30/08/2021
3.9 9 Đánh giá

A. Hình ảnh thận mastic trên phim bụng KCB do vôi hoá nhu mô ở giai đoạn tiến triển

B. Hình ảnh NĐTM có giá trị chẩn đoán xáct định với các dấu hiệu hẹpđường dẫn niệu, ứ nước, hình hang lao ở nhu mô thông với đài thận

C. Chẩn đoán xác định dựa vào tìm vi khuẩn lao trực tiếp hoặc cấy nước tiểu

D. Siêu âm thấy các ổ áp xe lao ở nhu mô, đài thận ứ nước, bờ đài thận không đều răng cưa

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Muốn chẩn đoán tắc ruột cao và tắc ruột thấp người ta căn cứ vào:

A. Các mức hơi dịch

B. Hình dáng và đặc tính của liềm hơi mức nước

C. Hình dáng vị trí kích thước của mức nước hơi

D. Tính chất và phân bố của các liềm hơi

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Đoạn D1 tá tràng gồm:

A. Hành tá tràng

B. Hành tá tràng và gối trên

C. Hành tá tràng và đoạn trung gian

D. Từ ống môn vị đến gối trên

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Ổ loét ở góc bờ cong nhỏ cần phân biệt với:

A. Ngấn nhu động

B. Hình lồi cố định, thường xuyên ở góc bờ cong nhỏ

C. Hình lồi không cố định, không thường xuyên ở góc bờ cong nhỏ

D. Hình ngấn lõm cố định thường xuyên ở góc bờ cong nhỏ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHÙ HỢP với chẩn đoán nang thận:

A. Hình rỗng âm và tăng âm sau

B. Hiệu ứng khối choáng chổ trên phim niệu đồ tĩnh mạch thì bài tiết

C. Tỉ trọng dịch trên CLVT

D. Hình mờ đậm trên hình mô thận cản quang khi chụp phim niệu đồ tĩnh mạch thì sớm

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Siêu âm chẩn đoán hệ tiêu hóa tốt hơn X quang quy ước vì:

A. Đánh giá được toàn bộ các cơ quan trong ổ bụng

B. Đánh gía được hầu hết các tạng trong ổ bụng

C. Đánh giá được cả tạng đặc lẫn một phần của tạng rỗng

D. Đánh giá được cả trong phúc mạc, lẫn ngoài phúc mạc

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh - Phần 11
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên