Câu hỏi:

Lai hai và nhiều cặp tính trạng là phép lai trong đó:

441 Lượt xem
30/11/2021
3.7 9 Đánh giá

A.    Cặp bố mẹ thuần chủng đem lai phân biệt nhau nhiều cặp tính trạng tương phản

B.    Cặp bố mẹ thuần chủng đem lai phân biệt nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản

C.    Cặp bố mẹ thuần chủng đem lai phân biệt nhau hai cặp tính trạng tương phản

D.    Cặp bố mẹ đem lai phân biệt nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Các biến dị tổ hợp được tạo ra

A.    Trong sinh sản hữu tính, chỉ xuất hiện ở F1.

B. Trong sinh sản hữu tính, xuất hiện ở cả F1 và F2

C.    Trong sinh sản hữu tính, chỉ xuất hiện ở F2

D.    Trong sinh sản hữu tính, không bao giờ xuất hiện ở F2.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Nếu ở P là: vàng, trơn x xanh, nhăn thì ở F2, những kiểu hình nào sau đây được gọi là các biển dị tổ hợp?

A.    Hạt vàng, trơn và hạt xanh, nhăn 

B.    Hạt vàng, trơn và hạt vàng, nhăn 

C.    Hạt vàng, nhăn và hạt xanh, trơn

D.    Hạt xanh, trơn và hạt xanh, nhăn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Ở phép lai hai cặp tính trạng về màu hạt và vỏ hạt của Menđen, kết quả ở F2 có tỉ lệ thấp nhất thuộc về kiểu hình:

A.    Hạt vàng, vỏ trơn                       

B.    Hạt vàng, vỏ nhăn

C.    Hạt xanh, vỏ trơn              

D.    Hạt xanh, vỏ nhăn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

MenĐen cho rằng các tính trạng màu sắc và hình dạng hạt (trong thí nghiệm lai đậu Hà Lan), di truyền độc lập là vì:

A.    Tỉ lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích các tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó

B.    F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ: 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn

C.    Tất cả F1 có kiểu hình vàng, trơn 

D. Câu A và B đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Trong các kiểu gen sau. Kiểu gen dị hợp là:

A.    aabb

B.    AABB

C.    aaBB

D. AaBb 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh 9 (có đáp án): Lai hai cặp tính trạng
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh