Câu hỏi:

Kiểu gen dưới đây tạo được một loại giao tử là:

359 Lượt xem
30/11/2021
3.3 7 Đánh giá

A. AaBB

B. Aabb    

C. AABb

D. AAbb

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Điều kiện nào dưới đây không phải là điều kiện nghiệm đúng cho quy luật phân li độc lập của Menden?

A.    Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản

B.    Các cặp gen phải tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng

C.    Phải phân tích trên 1 lượng lớn cá thể

D.    Các cặp gen quy định các cặp tính trạng tương phản phải nằm trên cùng 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Ý nghĩa sinh học của qui luật phân li độc lập của Menđen là:

A.    Giúp giải thích tính đa dạng của sinh giới

B. Nguồn nguyên liệu của các thí nghiệm lai giống

C.    Cơ sở của quá trình tiến hoá và chọn lọc

D.    Tập hợp các gen tốt vào cùng một kiểu gen.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Phép lai tạo ra con lai đồng tính, tức chỉ xuất hiện duy nhất 1 kiểu hình là:

A.    AABb × AABb

B.    AaBB × Aabb

C.    AAbb × aaBB

D.    Aabb × aabb

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Quy luật phân li độc lập đã giải thích được:

A.    Mỗi cặp tính trạng do một nhân tố di truyền quy định

B.    Sự xuất hiện đa dạng của các biến dị tổ hợp ở loài giao phối

C.    Cơ chế di truyền của các tính trạng.

D.    Cả 3 câu A, B và C đều đúng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Thực hiện phép lai P: AABB x aabb. Các kiểu gen thuần chủng xuất hiên ở con lai F2 là:

A.    AABB và AAbb 

B.    AABB và aaBB

C.    AABB, AAbb và aaBB

D.    AABB, AAbb, aaBB và aabb

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng:

A.    Biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối.

B.    Hoán vị gen.

C.    Liên kết gen hoàn toàn.

D. Các gen phân li trong giảm phân và tổ hợp trong thụ tinh

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh 9 (có đáp án): LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG (TIẾP THEO)
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 32 Câu hỏi
  • Học sinh