Câu hỏi:

Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất thế giới của Liên Bang Nga là gì?

445 Lượt xem
17/11/2021
3.3 10 Đánh giá

A. quặng sắt, than đá.

B. quặng đồng, bô xít.

C. than đá, dầu mỏ, vàng.

D. khí tự nhiên, quặng sắt, quặng kali.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Vùng Viễn Đông của Liên Bang Nga có đặc điểm nổi bật là gì?

A. phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản.

B. có dải đất đen phì nhiêu thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.

C. các ngành luyện kim, cơ khí, khai thác và chế biến dầu khí phát triển.

D. một vùng kinh tế có sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.

Xem đáp án

17/11/2021 9 Lượt xem

Câu 2:

Các tài nguyên thiên nhiên nổi bật ở miền Tây Trung Quốc là gì?

A. rừng, đồng cỏ và đất.

B. rừng, đồng cỏ và khoáng sản.

C. đồng cỏ, khoáng sản và nguồn nước.

D. đồng cỏ, khoáng sản và đất.

Xem đáp án

17/11/2021 16 Lượt xem

Câu 3:

Mục tiêu chủ yếu của việc thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất của Trung Quốc là gì?

A. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

B. nâng cao trình độ lao động công nghiệp.

C. nâng cao sức cạnh tranh hàng hóa.

D. giải quyết tình trạng thừa lao động.

Xem đáp án

17/11/2021 9 Lượt xem

Câu 4:

Các đồng bằng màu mỡ ở phía Nam Trung Quốc là nơi thích hợp để trồng các loại cây là gì?

A. Lúa mì, ngô, củ cải đường.

B. Lúa mì, lúa gạo, chè.

C. Lúa gạo, mía, chè, bông.

D. Lúa gạo, ngô, củ cải đường.

Xem đáp án

17/11/2021 7 Lượt xem

Câu 5:

Sản lượng nông nghiệp của Trung Quốc tăng chủ yếu là do đâu?

A. diện tích đất canh tác đứng đầu thế giới.

B. nhu cầu lớn của đất nước có dân số đông nhất thế giới.

C. có nhiều chính sách, cải cách trong nông nghiệp.

D. thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngoài vào nông nghiệp.

Xem đáp án

17/11/2021 8 Lượt xem

Câu 6:

Ngành chăn nuôi thú có lông quý của Liên bang Nga phân bố chủ yếu ở đâu?

A. đồng bằng Tây Xi-bia.

B. phía nam đất nước.

C. phía bắc đất nước.

D. đồng bằng Đông Âu.

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 của Trường THPT Như Xuân
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh