Câu hỏi:
Khi vật rắn là một tấm kim loại mỏng phẳng biến dạng nhiệt của vật rắn coi như biến dạng về diện tích. Độ nở diện tích khi đó:
A.
B.
C.
Câu 1: Ứng dụng nào sau đây không phải của hiện tượng nở vì nhiệt:
A. Cốc thủy tinh bị nóng lên khi rót nước nóng vào
B. Giữa hai thanh ray đường sắt có một khe hở
C. Những dây dẫn điện thường được căng hơi chùng
D. Các ống dẫn thường có những chỗ uốn cong
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Chọn phương án đúng?
A. Khi nhiệt độ tăng, thì kích thước của vật rắn theo một phương tăng lên theo định luật của sự nở dài, nên thể tích của vật tăng lên.
B. Khi nhiệt độ tăng, thì kích thước của vật rắn theo các phương không thay đổi nên thể tích vật không thay đổi.
C. Khi nhiệt độ tăng, thì kích thước của vật rắn theo các phương đều tăng lên theo định luật của sự nở dài, thể tích của vật không thay đổi.
D. Khi nhiệt độ tăng, thì kích thước của vật rắn theo các phương đều tăng lên theo định luật của sự nở dài, nên thể tích của vật tăng lên.
30/11/2021 0 Lượt xem
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào sau đây không liên quan đến sự nở vì nhiệt?
A. Đồng hồ điện tử
B. Nhiệt kế kim loại
C. Aptomat
D. Rơle nhiệt
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Biến dạng nhiệt (sự nở vì nhiệt) của vật rắn là:
A. Sự thay đổi về hình dạng, kích thước khi nhiệt độ môi trường xung quanh vật rắn không đổi
B. Sự thay đổi về hình dạng, kích thước khi nhiệt độ môi trường xung quanh vật rắn thay đổi
C. Sự thay đổi về hình dạng, kích thước khi nhiệt độ môi trường xung quanh vật rắn giảm đi
D. Sự thay đổi về hình dạng, kích thước khi nhiệt độ môi trường xung quanh vật rắn tăng lên
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Chọn phương án đúng:
A. Sự nở dài là sự tăng kích thước của vật rắn theo mọi phương.
B. Sự nở dài là sự tăng kích thước của vật rắn theo hai phương.
C. Sự nở dài là sự tăng kích thước của vật rắn theo ba phương.
D. Sự nở dài là sự tăng kích thước của vật rắn theo một phương đã chọn.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Sự nở vì nhiệt của vật rắn có đáp án (Nhận biết, Thông hiểu)
- 0 Lượt thi
- 15 Phút
- 10 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận