Câu hỏi:

Khi tiến hành lai tế bào thực vật bước đầu tiên được các nhà khoa học thực hiện là

256 Lượt xem
30/11/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Cho các tế bào đem lai của hai loài đặc biệt để chúng dung hợp với nhau.

B. Từ tế bào ban đầu đưa vào môi trường nuôi cấy đặc biệt để tạo thành cây lai.

C. Từ tế bào ban đầu nhân lên trong môi trường đặc biệt tạo thành cơ thể lai.

D. Tiến hành loại bỏ thành tế bào của các tế bào thuộc hai loài đem lai.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Cây pomato –cây lai giữa khoai tây và cà chua được tạo ra bằng phương pháp nào?

A. Cấy truyền phôi.

B. Nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo.

C. Dung hợp tế bào trần.

D. Nuôi cấy hạt phấn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Quy trình các nhà khoa học sử dụng hoá chất cônsixin để tạo ra giống dâu tằm tam bội (3n) có trình tự các bước là? 

A. Xử lí cônsixin, tạo ra giống cây dâu tằm tứ bội (4n); lai dạng tứ bội với dạng lưỡng bội (2n) để tạo ra dạng tam bội.

B. Xử lí cônsixin, tạo ra giao tử lưỡng bội (2n); cho giao tử lưỡng bội thụ tinh với giao tử bình thường (n) để tạo ra dạng tam bội.

C. Xử lí cônsixin, tạo ra giống cây dâu tằm lục bội (6n); dùng giao tử của cơ thể lục bội cho phát triển thành dạng tam bội.

D. Xử lí cônsixin, với cây lưỡng bội; chọn lọc ra cây có kiểu hình tam bội mong muốn; nhân lên thanh dòng thuần chủng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Phương pháp gây đột biến nhân tạo thường ít được áp dụng ở?

A. Động vật bậc cao.

B. Vi sinh vật.

C. Nấm.

D. Thực vật.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Trong tạo giống bằng công nghệ tế bào, người ta có thể tạo ra giống cây trồng mới mang đặc điểm của hai loài khác nhau nhờ phương pháp

A. Chọn dòng tế bào soma có biến dị

B. Nuôi cấy hạt phấn

C. Dung hợp tế bào trần

D. Nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 19 (có đáp án): Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến (phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 13 Câu hỏi
  • Học sinh