Câu hỏi: Khi sơ cứu người bị tai nạn giao thông đường bộ, có vết thương chảy máu ngoài, màu đỏ tươi phun thành tia và phun mạnh khi mạch đập, bạn phải làm gì dưới đây?

194 Lượt xem
30/08/2021
2.6 5 Đánh giá

A. Thực hiện cầm máu trực tiếp.

B. Thực hiện cầm máu không trực tiếp (chặn động mạch).

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Bạn đang lái xe phía trước có một xe cảnh sát giao thông không phát tín hiệu ưu tiên bạn có được phép vượt hay không?

A. Không được vượt.

B. Được vượt khi đang đi trên cầu.

C. Được phép vượt khi đi qua nơi giao nhau có ít phương tiện cùng tham gia giao thông.

D. Được vượt khi đảm bảo an toàn.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Biển này có ý nghĩa gì?

A. Cấm ô tô buýt.

B. Cấm ô tô chở khách.

C. Cấm ô tô con.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Người điều khiển phương tiện giao thông đường bộ mà trong cơ thể có chất ma tuý có bị nghiêm cấm hay không?

A. Bị nghiêm cấm.

B. Không bị nghiêm cấm.

C. Không bị nghiêm cấm, nếu có chất ma tuý ở mức nhẹ, có thể điều khiển phương tiện tham gia giao thông.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Trên đường bộ, người lái xe ô tô có được phép dừng xe, đỗ xe song song với một xe khác đang dừng, đỗ hay không?

A. Được phép.

B. Không được phép.

C. Chỉ được phép dừng, đỗ khi đường vắng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Người điểu khiển xe mô tô hai bánh, xe gắn máy được phép chở tối đa 2 người trong những trường hợp nào?

A. Chở người bệnh đi cấp cứu; trẻ em dưới 14 tuổi.

B. Áp giải người có hành vi vi phạm pháp luật.

C. Cả ý 1 và ý 2.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: “Làn đường” là gì?

A. Là một phần của phần đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường, sử dụng cho xe chạy.

B. Là một phần của phần đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường, có bề rộng đủ cho xe chạy an toàn.

C. Là đường cho xe ô tô chạy, dừng, đỗ an toàn.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ 600 Câu trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe Ôtô B2, C, D, E mới nhất có đáp án - Phần 14
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 22 Phút
  • 35 Câu hỏi
  • Người đi làm