Câu hỏi: Khi phụt vữa vào nền đá, nếu dung dịch vữa trào qua miệng các hố khoan lân cận thì trình tự xử lý như thế nào?
A. Giảm từ (30-50)% áp lực phụt
B. Đặt nút bịt các hố khoan có trào vữa
C. Thực hiện theo a, b, sau đó tiếp tục phụt với áp lực như cũ
D. Thực hiện theo a,b, sau đó tiếp tục phụt với áp lực bằng 80% áp lực cũ
Câu 1: Bê tông đổ được coi là đạt yêu cầu khi kiểm tra cường độ tuổi 28 ngày bằng ép mẫu đúc tại hiện trường cho giá trị trung bình của từng tổ mẫu không nhỏ hơn mác thiết kế, kèm theo điều kiện nào sau đây?
A. Không có mẫu nào có cường độ dưới 75% mác thiết kế
B. Không có mẫu nào có cường độ dưới 80% mác thiết kế
C. Không có mẫu nào có cường độ dưới 85% mác thiết kế
D. Không có mẫu nào có cường độ dưới 90% mác thiết kế
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Trong quá trình khoan phụt vữa vào nền đá, trường hợp nào thì phải dừng khoan để xử lý?
A. Khi đang khoan thấy hiện tượng mất nước
B. Khi đang khoan thì vách hố khoan bị sập
C. Xảy ra đồng thời cả a và b
D. Xảy ra một trong hai trường hợp (a hoặc b)
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Trước khi ngăn dòng và dâng nước trong hồ phải thực hiện các công tác nào? làm các công tác thu dọn và xử lý lòng hồ nào?
A. Xử các mái đất có khả năng sạt trượt khi ngập nước, tổ chức công tác tái định cư, thi công bãi đánh cá
B. Di chuyển mồ mả, di dời hoặc bảo vệ không cho ngập các công trình văn hoá
C. Khai thác hết lâm sản, khoáng sản trong lòng hồ
D. Các đáp án đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Khi đắp đập đất, sai lệch độ ẩm đất đắp so với độ ẩm tốt nhất cho phép bằng bao nhiêu?
A. 2,5%
B. 3%
C. 3,5%
D. 4%
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Để kiểm tra dung trọng khô của đất sét, á sét đắp tường tâm, tường nghiêng của đập, số lượng mẫu cần thiết là bao nhiêu?
A. 1 tổ mẫu/ 50 m3
B. 1 tổ mẫu/ 100 m3
C. 1 tổ mẫu/ 150 m3
D. 1 tổ mẫu/ 200 m3
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Để kiểm tra dung trọng khô của đất á sét, á cát đắp phần thân đập, số lượng mẫu cần thiết là bao nhiêu?
A. 1 tổ mẫu/ (100-200) m3
B. 1 tổ mẫu/ (150-250) m3
C. 1 tổ mẫu/ (200-250) m3
D. 1 tổ mẫu/ (100-150) m3
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 21
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 423
- 1
- 50
-
50 người đang thi
- 387
- 0
- 50
-
20 người đang thi
- 354
- 0
- 50
-
22 người đang thi
- 356
- 2
- 50
-
76 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận