Câu hỏi: Khi đổ bê tông khối lớn mà khối đổcó thể tích trên 1000 m3 thì tần suất lấy mẫu thí nghiệm cường độ là bao nhiêu?
A. 1 tổ mẫu / 600 m3
B. 1 tổ mẫu / 500 m3
C. 1 tổ mẫu / 400 m3
D. 1 tổ mẫu / 300 m3
Câu 1: Hệ số đầm nén của đất đắp (độ chặt K) được quy định như thế nào khi thi công đắp đập đất cấp I?
A. K ≥ 0,95
B. K ≥ 0,97
C. K ≥ 0,96
D. K ≥ 0,94
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Khi lát mái thượng lưu đập cần kiểm tra theo các nội dung nào?
A. Mặt các tấm không chênh lệch nhau quá 5% chiều dày tấm lát
B. Mặt tấm phía trên không nhô cao hơn tấm phía dưới.
C. Cả a và b.
D. Cả a, b và khe hở giữa các tấm không vượt quá quy định của thiết kế.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Để kiểm tra dung trọng khô của đất sét, á sét đắp tường tâm, tường nghiêng của đập, số lượng mẫu cần thiết là bao nhiêu?
A. 1 tổ mẫu/ 50 m3
B. 1 tổ mẫu/ 100 m3
C. 1 tổ mẫu/ 150 m3
D. 1 tổ mẫu/ 200 m3
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Khi vận hành đầm đất theo đường vòng, tốc độ dịch chuyển của máy đầm lấy bằng bao nhiêu?
A. Từ 0,5 đến 1 km/h trên toàn hành trình
B. Từ 1 đến 2 km/h trên toàn hành trình
C. Từ 1,5 đến 2 km/h trên toàn hành trình
D. Từ 1 đến 2 km/h, giảm tốc độ ở các đoạn đường vòng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Khi đầm đất theo hướng song song với tim đập, chiều rộng vết đầm chồng lấn lên nhau được khống chế như thế nào?
A. Không nhỏ hơn 20 cm
B. Không nhỏ hơn 30 cm
C. Không nhỏ hơn 35 cm
D. Không nhỏ hơn 40 cm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Cần sử dụng phương pháp nào để xác định dung trọng của đất có nhiều dăm sạn, sỏi?
A. Phương pháp dao vòng loại lớn
B. Phương pháp phóng xạ
C. Phương pháp hố đào
D. Theo a hoặc c
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 21
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận