Câu hỏi: Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có hai điện cực nối với nguồn điện một chiều, sau một thời gian thấy bên điện cực âm, thể tích dịch ống nghiệm tăng. Hiện tượng này gọi là:

156 Lượt xem
30/08/2021
3.9 10 Đánh giá

A. Hiện tượng điện thẩm 

B. Hiện tượng điện phân

C. Hiện tượng điện môi

D. Hiện tượng điện di

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi ngưng tụ Natri trong nước, ta thu được:

A. Hỗn dịch natri 

B. Keo Natri 

C. Dung dịch natri 

D. Dung dịch natri hydroxyd 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Khi xử lý nước phù sa bằng dung dịch phèn nhôm, hiện tượng keo tụ trên được gọi là:

A. Keo tụ tương hỗ

B. Keo tụ tự phát 

C. Keo tụ do tác động cơ học 

D. Keo tụ do tác dụng của hóa chất

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Khi pha phân tán có kích thước hạt >10-5 , đó là hệ:

A. Hệ đồng thể

B. Hệ thô 

C. Hệ dị thể 

D. Câu b và câu c đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Trong điều chế keo xanh phổ, acid oxalic đóng vai trò:

A. Là môi trường phân tán

B. Chất điện ly làm phân tán tủa keo xanh phổ

C. Chất điện ly hòa tan các hạt keo

D. Câu a và câu b đúng 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Chọn phất biểu đúng nhất về Phản ứng bậc 2:

A. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng độ ban đầu

B. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu giống và khác nhau

C. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ chất và chu kỳ bán hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu

D. a, b, c, đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Keo AgI ở câu 15 được điều chế bằng phương pháp: 

A. Ngưng tụ bằng phương pháp hóa học

B. Phân tán bằng cơ học

C. Ngưng tụ bằng phương pháp dung môi

D. Phân tán bằng pepti hóa

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược - Phần 14
Thông tin thêm
  • 20 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên