Câu hỏi:

Kết quả của sinh trưởng thứ cấp

225 Lượt xem
30/11/2021
2.8 6 Đánh giá

A. Làm cho cây to ra theo chiều ngang

B. Làm phát sinh cành bên và rễ nhánh

C. Làm cho cây ra hoa, tạo quả

D. Tất cả các biểu hiện trên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Mô phân sinh đỉnh không có ở vị trí nào của cây?

A. Ở thân

B. Ở chồi nách

C. Ở đỉnh rễ

D. Ở chồi đỉnh

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Xem hình dưới đây và cho biết chú thích nào đúng ?

A. 1 - tầng phân sinh bên, 2-  gỗ dác, 3- mạch rây thứ cấp; 4 – tầng sinh bần; 5-  bần; 6 – gỗ lõi

B. 1-  gỗ dác, 2 – tầng phân sinh bên, 3- mạch rây thứ cấp; 4 – tầng sinh bần; 5-  bần; 6 – gỗ lõi

C. 1-  gỗ dác, 2- mạch rây thứ cấp; 3 – tầng phân sinh bên, 4 – tầng sinh bần; 5-  bần; 6 – gỗ lõi

D. 1 – bần; 2 – tầng sinh bần; 3 – mạch rây thứ cấp; 4 – tầng phân sinh bên, 5 – gỗ dác; 6 – gỗ lõi

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?

A. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây

B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.

C. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm

D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh bên.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở

A. Thân cây Một lá mầm

B. Thân cây Hai lá mầm

C. Cả cây Một lá mầm và Hai lá mầm

D. Mô phân sinh bên có ở thân cây Hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây Một lá mầm

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Cơ thể thực vật có thể lớn lên là do:

A. Kích thước tế bào tăng lên

B. Quá trình tăng lên về khối lượng tế bào

C. Sự giảm phân của các tế bào mô phân sinh

D. Sự nguyên phân  của các tế bào mô phân sinh

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Mô phân sinh là:

A. Nhóm các tế bào thực vật chưa phân hoá

B. Duy trì được khả năng nguyên phân trong suốt đời sống của cây

C. Có khả năng sinh trưởng và phát triển

D. Cả A và B

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm SInh hoc 11 Bài 34 (có đáp án): Sinh trưởng ở thực vật (phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 34 Câu hỏi
  • Học sinh