Câu hỏi:

Hợp tác dựa trên những nguyên tắc nào?

438 Lượt xem
17/11/2021
3.6 18 Đánh giá

A. Chỉ tự nguyện hợp tác khi cần thiết và phải thật bình đẳng thì mới hợp tác. 

B. Có lợi cho bản thân là được, không cần biết có gây hại cho ai.

C. Tự nguyện, bình đẳng và cùng có lợi.

D. Tự nguyện, bình đẳng, cùng có lợi và không ảnh hưởng đến lợi ích của người khác. 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Cộng đồng là hình thức thể hiện các mối liên hệ và quan hệ xã hội của ..........

A. tập thể người lao động.

B. cán bộ, công chức.

C. đất nước.

D. con người. 

Xem đáp án

17/11/2021 5 Lượt xem

Câu 2:

Câu tục ngữ nào sau đây nói về sống hòa nhập?

A. Môi hở răng lạnh.

B. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.

C. Kiến tha lâu cũng đầy tổ.

D. Ngựa chạy có bầy, Chim bay có bạn.

Xem đáp án

17/11/2021 6 Lượt xem

Câu 3:

Trên đường đi học về, thấy một phụ nữ vừa bế con nhỏ vừa xách một túi đồ nặng qua đường. Em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp chuẩn mực đaọ đức?

A. Đứng nhìn người phụ nữ đó.

B. Giúp người phụ nữ xách đồ.

C. Chờ người khác đến giúp.

D. Lặng lẽ bỏ đi, vì không phải việc của mình.

Xem đáp án

17/11/2021 7 Lượt xem

Câu 4:

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:

Đạo đức là hệ thống …….. mà nhờ đó con người tự giác điều chỉnh hành vi của mình cho phù hợp với lợi ích của cộng đồng, của xã hội.

A. các quy tắc, chuẩn mực xã hội.

B. các nề nếp, thói quen của cộng đồng.

C. các hành vi, việc làm mẫu mực.

D. các quan niệm, quan điểm xã hội.

Xem đáp án

17/11/2021 7 Lượt xem

Câu 5:

Câu nào sau đây nói về quan hệ hôn nhân gia đình?

A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây

B. Bán bà con xa mua láng giềng gần

C. Cây ngay không sợ chết đứng

D. Anh em như thể tay chân

Xem đáp án

17/11/2021 5 Lượt xem

Câu 6:

Danh dự là gì?

A. Uy tín đã được xác nhận và suy tôn

B. Năng lực đã được thừa nhận

C. Đức tín đã được tôn trọng và đề cao

D. Nhân phẩm đã được đánh giá và công nhận

Xem đáp án

17/11/2021 5 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK2 môn GDCD 10 năm 2021 của Trường THPT Hồ Thị Bi
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh