Câu hỏi: Hợp đồng bảo hiểm hàng hoá xuất nhập khẩu ghi trong hợp đồng mua bán ngoại thương là:

220 Lượt xem
30/08/2021
3.7 6 Đánh giá

A. Văn bản trong đó công ty bảo hiểm cam kết bồi thường cho người được bảo hiểm về đối tượng bảo hiểm nếu bị mất mát, hư hỏng…do loại rủi ro thoả thuận

B. Hợp đồng ký kết giữa công ty bảo hiểm và chủ tàu thoả thuận mức độ bảo hiểm hàng hoá xếp trên tàu biển

C. Văn bản trong đó công ty bảo hiểm cam kết bồi thường cho người được bảo hiểm về đối tượng bảo hiểm một khi bị mất mát, hư hỏng, thiếu hụt, cháy nổ

D. Hợp đồng ký kết giữa người bán và người mua hàng xuất nhập khẩu trong đó quy định trách nhiệm mua bảo hiểm hàng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong hợp đồng thuê tàu giữa chủ hàng và chủ tàu, phần “điều kiện giao hàng” thường có ghi bên cạnh thuật ngữ của Incoterm một cụm từ “F.I.O.S”, điều đó có nghĩa là điều kiện Free in and Stowage:

A. Tức là chủ tàu không chịu phí xếp hàng lên tàu, san hàng trong hầm tàu và phí dỡ hàng khỏi tàu

B. Tức là cả chủ tàu và chủ hàng đều không chịu phí xếp hàng lên tàu, san hàng trong hầm tàu và phí dỡ hàng khỏi tàu

C. Tức là người bán không chịu phí xếp hàng lên tàu, san hàng trong hầm tàu và phí dỡ hàng khỏi tàu

D. Tức là chủ hàng không chịu phí xếp hàng lên tàu, san hàng trong hầm tàu và phí dỡ hàng khỏi tàu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Vận đơn cước trả sau (Freight to collect hay Freight payable at destination B/L) là vận đơn đường biển:

A. Mà chủ tàu cấp cho người gửi hàng ghi chú rằng tiền cước lô hàng này chưa được thanh toán, người nhận hàng hoặc người gửi hàng phải thanh toán trước khi hàng được phép dỡ khỏi cảng dỡ hàng

B. Mà chủ tàu cấp cho người gửi hàng nêu rõ rằng tiền cước lô hàng này đã được xác nhận thanh toán, người nhận hàng được phép dỡ khỏi cảng dỡ hàng mà không cần phải thanh toán nữa

C. Mà chủ tàu cấp cho người gửi hàng ghi chú rằng tiền cước lô hàng này chưa được thanh toán, người nhận hàng hoặc người gửi không được thanh toán trước khi hàng đã thực sự dỡ khỏi cảng dỡ hàng

D. Mà chủ tàu cấp cho người gửi hàng nêu rõ rằng tiền cước lô hàng này không cần quan tâm mặc dù thực tế chưa được thanh toán, nhưng người gửi hàng cam kết sẽ phải thanh toán trước khi tàu chạy khỏi cảng xếp

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Thuật ngữ CIF Cost, Insurance and Freight (named port of destination)/Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí vận tải (cảng đích qui định) có quy định rằng:

A. Người mua có trách nhiệm thu xếp và người bán trả cước phí chuyển hàng hóa tới cảng đích

B. Người bán có trách nhiệm thu xếp tàu và người mua trả cước phí chuyển hàng hóa tới cảng đích

C. Người bán có trách nhiệm thu xếp tàu và chịu trách nhiệm trả cước phí chuyển hàng hóa tới cảng đích

D. Người giao nhận có trách nhiệm thu xếp tàu và người bán trả cước phí chuyển hàng hóa tới cảng đích

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Vận đơn đi thẳng hay vận đơn đến thẳng (Direct Bill of Lading):

A. Là vận đơn mà hàng hoá được chở thẳng từ cảng xếp đến cảng dỡ hàng, đoạn đường đi là đường thẳng không vòng vèo qua nhiều nước

B. Là vận đơn mà hàng hoá được chở thẳng từ cảng xếp đến cảng dỡ hàng, không qua xếp dỡ tại một cảng chuyển tải nào trên dọc đường

C. Là vận đơn mà hàng hoá được chở từ cảng xếp đến cảng dỡ hàng, chỉ qua xếp dỡ tại duy nhất một cảng chuyển tải trên dọc đường

D. Là loại vận đơn đường biển mà người ta còn có tên gọi khác là vận đơn suốt (through bill of lading) trên đó có ghi tên cảng xếp và dỡ hàng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Thuật ngữ FOB Free On Board (named port of shipment)/Giao hàng lên tàu (tại cảng bốc hàng qui định) quy đinh rằng:

A. Người mua phải thu xếp và trả cước phí cho việc chuyên chở hàng hóa bằng đường biển

B. Người bán phải thu xếp và trả cước phí cho việc chuyên chở hàng hóa bằng đường biển

C. Cả người mua và người bán cùng phải thu xếp và trả cước phí cho chuyên chở bằng đường biển

D. Người mua phải thuê tàu, người phải trả cước và tính tiền cước vào giá bán hàng cho người mua

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị xuất nhập khẩu - Phần 3
Thông tin thêm
  • 110 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên