Câu hỏi:
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H6O4. X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2, tạo ra muối của axit no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO nung nóng thu được anđehit T có phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4. Biết Y không có đồng phân bền nào khác. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. A. Ancol Z không hoà tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh.
B. B. Anđehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng.
C. C. Axit Y có tham gia phản ứng tráng bạc.
D. D. Ancol Z không no (có 1 liên kết C=C).
Câu 1: Hỗn hợp X gồm 3 chất hữu cơ đơn chức (khác loại nhóm chức), mạch hở, có cùng số mol và có công thức phân tử lần lượt là CH2O2, C2H4O2, C3H2O. Số mol AgNO3 trong dung dịch NH3 phản ứng tối đa với 0,3 mol X là
A. A. 0,6
B. B. 0,7
C. C. 0,5
D. D. 0,4
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Chất Y có đặc điểm là
A. A. điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng
B. B. tham gia phản ứng tráng gương
C. C. không thể tác dụng với nước brom
D. D. tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H10O2, không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Khi thủy phân X bằng dung dịch NaOH, thu được ancol bậc hai Y và chất Z. Nhận định nào sau đây đúng?
A. A. Tổng số các nguyên tử trong phân tử Y bằng 12
B. B. Chất Y làm mất màu dung dịch Br2
C. C. Trong phân tử Z có 5 nguyên tử hiđro
D. D. Chất X phản ứng được với kim loại Na, sinh ra H2
30/11/2021 0 Lượt xem
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
Phát biểu nào đúng?
A. A. Phân tử X3 có 4 nguyên tử oxi
B. B. Hợp chất Y có đồng phân hình học
C. C. Phân tử X2 có 4 nguyên tử hidro
D. D. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là
A. A. 6.
B. B. 4.
C. C. 5.
D. D. 3.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bài tập Đại cương về hóa học hữu cơ cực hay có lời giải chi tiết (P1)
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 25 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận