Câu hỏi: Học sinh học hết chương trình dạy nghề trình độ trung cấp thì được:
A. Thủ trưởng cơ sở giáo dục nghề nghiệp cấp chứng chỉ nghề.
B. Hiệu trưởng nhà trường cấp bằng tốt nghiệp trung cấp nghề.
C. Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp bằng nghề.
D. Cả 3 đều sai.
Câu 1: Giáo viên là?
A. Nhà giáo giảng dạy ở cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông.
B. Nhà giáo giảng dạy ở cơ sở giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp nghề.
C. Nhà giáo giảng dạy ở cơ sở giáo dục trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp.
D. Cả 3 đáp án trên.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Theo điều 32 Luật giáo dục 2005. “Dạy nghề được thực hiện.......................... đối vớt đào tạo nghề trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng”
A. từ 1-2 năm
B. từ 2-3 năm
C. dưới 2 năm
D. từ 1 - 3 năm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Theo quy định tại Thông tư số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 của liên Bộ; biên chế giáo viên trường Tiểu học dạy 1 buổi trong ngày được bố trí không quá:
A. 1,2 giáo viên trong 1 lớp
B. 1,3 giáo viên trong 1 lớp
C. 1,4 giáo viên trong 1 lớp
D. 1,5 giáo viên trong 1 lớp
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Học sinh học hết chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp, chương trình bồi dưỡng nâng cao trình độ nghề thì được:
A. Thủ trưởng cơ sở giáo dục nghề nghiệp cấp chứng chỉ nghề.
B. Hiệu trưởng nhà trường cấp bằng tốt nghiệp.
C. Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp bằng nghề.
D. Cả 3 đều sai.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Nội dung giáo dục nghề nghiệp coi trọng?
A. đào tạo năng lực thực hành nghề nghiệp
B. giáo dục đạo đức
C. rèn luyện kĩ năng theo yêu cầu đào tạo của từng nghề
D. rèn luyện sức khỏe
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Theo quy định tại Thông tư số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 của liên Bộ; trường Tiểu học ở trung du, đồng bằng, thành phố được xếp hạng I là trường có:
A. Từ 18 lớp trở lên
B. Từ 19 lớp trở lên
C. Từ 27 lớp trở lên
D. Từ 28 lớp trở lên
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật giáo dục - Phần 5
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật giáo dục có đáp án
- 314
- 6
- 30
-
63 người đang thi
- 236
- 1
- 30
-
88 người đang thi
- 195
- 2
- 30
-
14 người đang thi
- 180
- 1
- 30
-
24 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận