Câu hỏi: Hình ảnh trực tiếp của loét dạ dày trên phim có ý nghĩa:

128 Lượt xem
30/08/2021
3.9 8 Đánh giá

A. Ổ đọng thuốc ở các bờ cong

B. Hình đục khoét vào thành, tạo nên hình khuyết lồi

C. Góp phần chẩn đoán

D. Chẩn đoán xác định

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Để chẩn đoán lao thận điều nhận định nào sau đây là SAI:

A. Chụp niệu đồ tĩnh mạch thấy các hình ảnh hẹp do xơ và dãn do hẹp

B. Chụp niệu đồ có thể thấy hình ảnh hang lao do thuốc cản quangngấm vào hang lao

C. Chụp NĐTM là kỹ thuật phát hiện được giai đoạn sớm của lao thận

D. Chẩn đoán chắc chắn lao hệû tiết niệu phải dựa vào tìm BK nước tiểuhoặc sinh thiết thận

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Nhu động của dạ dày:

A. Khởi phát ở bờ cong nhỏ sau đó lan ra bờ cong lớn

B. Khởi phát ở bờ cong lớn sau đó lan ra bờ cong nhỏ

C. Là những ngấn càng lúc càng sâu dần

D. Thường có ngấn rất sâu ở bờ cong lớn

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Chẩn đoán phân biệt giữa loét lành tính và loét ác tính ở dạ dày nhờ:

A. Tính chất nhiễm cứng của ổ loét

B. Tính cố định, thường xuyên của ổ loét

C. Tính chất nham nhở của ổ loét

D. Tính chất niêm mạc chung quanh ổ loét, và ổ loét

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Hình ngấn lõm của ống tiêu hoá là: 

A. Dấu hiệu cơ bản của dạ dày

B. Hình lồi ra khỏi thành dạ dày, tạo nên hình khuyết

C. Hình xâm lấn vào lòng dạ dày, tạo nên hình túi thừa

D. Hình chèn thành dạ dày vào, tạo nên hình khuyết

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Dạ dày sa khi:

A. Đáy vượt quá đường liên mào chậu

B. Kéo dài phần đứng và phần ngang quá đường liên mào chậu

C. Giảm trương lực, mất trương lực, tăng trương lực

D. Rối loạn nhu động

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6:  Các nguyên nhân nào thường gặp gây hội chứng tắc nghẽn đường bài xuất nước tiểu:

A. Sỏi hệ tiết niệu

B. U đường tiết niệu

C. Hội chứng nối

D. Các nguyên nhân trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh - Phần 12
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên