Câu hỏi: Hiện nay, Ngân hàng chấp nhận các Sổ (Thẻ) tiền gởi tiết kiệm được phát hành bởi các Ngân hàng nào sau đây làm tài sản đảm bảo tiền vay:

144 Lượt xem
30/08/2021
3.8 8 Đánh giá

A. Ngân hàng Phương Đông

B. Ngân hàng Đông Nam Á.

C. Ngân hàng Quân Đội.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hồ sơ giải ngân đối với khoản vay có TSĐB của khách hàng bao gồm:

A. Giấy đề nghị vay vốn, HĐTD, HĐ ĐBTV đã được công chứng.

B. Phương án vay vốn, hồ sơ pháp lý của khách hàng, tờ trình của NVTĐ đã được duyệt, giấy cam kết thế chấp nhà (nếu có), đơn xin xác nhận tình trạng nhà đất.

C. Cả câu a và b + bản chính TSĐB + hồ sơ sử dụng vốn vay và chứng từ thanh toán liên quan.

D. Cả câu a và b

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Khi thẩm định hồ sơ vay, nhân viên tín dụng quan tâm đến điều kiện nào sau đây của khách hàng:

A. Phương án kinh doanh khả thi. Năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự.

B. Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp. Tài sản thế chấp đúng theo quy định Ngân hàng.

C. Khả năng tài chính bảo đảm trả nợ đúng cam kết

D. Các câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Vốn lưu động thường xuyên của một doanh nghiệp vào một thời điểm bằng:

A. Tài sản lưu động - nợ ngắn hạn

B. Tổng tài sản - TSCĐ và đầu tư dài hạn – nợ ngắn hạn

C. Vốn chủ sở hữu + nợ dài hạn – TSCĐ và đầu tư dài hạn

D. Cả ba đáp án trên đều đúng 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Phòng Quản lý tín dụng trực tiếp quản lý thu hồi các món nợ quá hạn:

A. Từ 10 – dưới 30 ngày. 

B. Từ 30 – dưới 60 ngày. 

C. Từ 60 – dưới 90 ngày. 

D. Từ 90 ngày trở lên.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Các hình thức cam kết bảo lãnh của tổ chức tín dụng:

A. Thỏa thuận về việc bảo lãnh giữa tổ chức tín dụng, khách hàng, bên nhận bảo lãnh.

B. Thư bảo lãnh

C. Ký xác nhận bảo lãnh trên hối phiếu

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 19
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm

Cùng danh mục