Câu hỏi: Hệ mạch máu của nephron bao gồm các phần sau đây, ngoại trừ:

259 Lượt xem
30/08/2021
3.9 9 Đánh giá

A. Tiểu động mạch vào cầu thận 

B. Lưới mao mạch dinh dưỡng trong cầu thận

C. Tiểu động mạch ra

D. Lưới mao mạch quanh ống

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thành phần dịch lọc cầu thận, chọn câu sai?

A. Giống thành phần của huyết tương 

B. Không có tế bào máu và lượng protein cho phép nhỏ hơn 0,5g/24h

C. Cl- và \(HCO_3^ -\)  cao hơn trong huyết tương khoảng 5%

D. Na+ và K+ thấp hơn trong huyết tương khoảng 5% 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Chọn câu đúng trong những câu ở dưới đây?

A. Dịch nằm trong nang Bowman gọi là dịch lọc

B. Toàn bộ hệ thống ống dẫn nằm trong vùng vỏ thận

C. Quai mạch thẳng chạy cùng chiều với quai Henle 

D. Bao Bowman tạo áp suất keo đẩy nước trở lại mao mạch

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Cấu nào sau đây không đúng với vị trí của nephron?

A. Cầu thận, ống lượn gần và ống lượn xa nằm vùng vỏ thận

B. Đa số nephron nằm hoàn toàn trong vùng vỏ

C. Một số ít nephron nằm ở vùng tủy

D. Một số quai Henle thọc sâu vào vùng tủy

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Dịch và thành phần dịch trong ngăn cơ thể:

A. Về mặt khối lượng, chất điện giải chiếm ưu thế trong huyết tương 

B. Do chiếm ưu thế nên chất điện giải quyết định tính thẩm thấu của dịch cơ thể

C. Protein trong huyết tương tạo một phần áp suất thẩm thấu của dịch cơ thể, nhưng quyết định sự phân phối nước trong cơ thể

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Tính thấm của màng với ion kali lớn nhất khi:

A. trong khi khử cực

B. trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động  

C. trong khi ưu phân cực

D. trong khi tái cực

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Nồng độ thẩm thấu của dịch cơ thể người bình thường nặng 60kg là:

A. 255 mosmol/l 

B. 265 mosmol/l  

C. 275 mosmol/l

D. 285 mosmol/l

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 4
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên