Câu hỏi: Hãy nêu mục đích việc sử dụng thiết bị che chắn để đảm bảo an toàn và phòng tránh tai nạn lao động:

266 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Cách ly vùng nguy hiểm và người lao động; ngăn ngừa người lao động rơi, tụt, ngã hoặc vật rơi, văng bắn vào người lao động

B. Ngăn chặn tác động xấu do sự cố của quá trình sản xuất gây ra, giảm thiểu nguy cơ xảy ra tai nạn lao động

C. Nhằm chủ động ngăn ngừa người lao động vi phạm khoảng các an toàn đối với vùng nguy hiểm

D. Nhằm tự động loại trừ khả năng gây ra tai một khi người lao động vi phạm quy trình trong vận hành, thao tác

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hãy nêu mục đích việc sử dụng cơ cấu phanh hãm nhằm đảm bảo an toàn và phòng tránh tai nạn lao động:

A. Nhằm cách ly vùng nguy hiểm và người lao động; ngăn ngừa người lao động rơi, tụt, ngã hoặc vật rơi, văng bắn vào người lao động

B. Nhằm chủ động điều khiển vận tốc chuyển động của phương tiện, bộ phận theo ý muốn của người lao động

C. Nhằm tự động loại trừ khả năng gây ra tai nạn lao động một khi người lao động vi phạm quy trình trong vận hành, thao tác

D. Nhằm chủ động ngừng chuyển động của phương tiện, bộ phận theo ý muốn của người lao động

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khi làm việc từ độ cao 2m trở lên hoặc chưa đến độ cao đó nhưng dưới chỗ làm việc có các vật chướng ngại nguy hiểm, nếu không làm được sàn thao tác có lan can an toàn thì người sử dụng lao động phải làm gì:

A. Không được thi công cùng một lúc ở hai hoặc nhiều tầng trên một phương thẳng đứng nếu không có lưới bảo vệ để bảo vệ an toàn cho người làm việc ở dưới

B. Phải trang bị dây an toàn cho người lao động. Không cho phép người lao động làm việc khi chưa đeo dây an toàn

C. Cán bộ kĩ thuật thi công phải hướng dẫn cách móc dây an toàn cho người lao động

D. Cả a, b và c đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Về mặt tổ chức/kỹ thuật, các yếu tố nào sau đây có thể gây mất an toàn trong quá trình sản xuất:

A. Địa điểm không gian, mặt bằng sản xuất chật hẹp; máy, thiết bị lắp đặt không đảm bảo quy phạm an toàn, không đúng kỹ thuật

B. Máy, thiết bị bố trí không hợp lý; người lao động để bừa bãi, không sắp xếp gọn gàng, phù hợp tầm với

C. Máy, thiết bị, phương tiện làm việc… không phù hợp với nhân trắc người lao động; phương tiện, dụng cụ phục vụ sản xuất thiếu hoặc kém chất lượng

D. Cả a, b và c đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Hãy nêu các biện pháp nhằm cải thiện điều kiện làm việc cho người lao động khi phải làm việc ở tư thế ngồi:

A. Thường xuyên làm việc ở tư thế ngồi trong suốt ca làm việc

B. Bàn làm việc hoặc vị trí thao tác phải cao hơn khuỷu tay

C. Có chỗ duỗi cẳng chân dễ dàng thoải mái; tránh cử động liên tục lặp lại của các ngón tay

D. Ghế ngồi không cần chỗ tựa lưng và phải có cần điều chỉnh cao, thấp phù hợp với từng người

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Làm việc dưới các giếng sâu, hầm ngầm, trong các thùng kín cần phải đáp ứng yêu cầu gì:

A. Phải có đủ biện pháp và phương tiện đề phòng khí độc hoặc sập lở

B. Trước và trong quá trình làm việc phải có chế độ kiểm tra chặt chẽ và có người trực bên ngoài nhằm bảo đảm liên lạc thường xuyên giữa bên trong và bên ngoài

C. Xây dựng phương án xử lý sự cố, ứng cứu khẩn cấp và kịp thời cấp cứu khi xảy ra tai nạn

D. Cả a, b và c đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Về mặt kỹ thuật an toàn, một quá trình tự động hóa phải đảm bảo các yêu cầu:

A. Các bộ phận truyền động đều phải được bao che thích hợp; đầy đủ thiết bị bảo hiểm, khóa liên động

B. Đầy đủ hệ thống tín hiệu, báo hiệu đối với tất cả các trường hợp sự cố; có thể điều khiển riêng từng máy, từng bộ phận và có thể dừng máy theo yêu cầu, có các cơ cấu tự động kiểm tra

C. Không phải bảo dưỡng, sửa chữa khi máy đang chạy; đảm bảo các yêu cầu về KTAT có liên quan như về điện, thiết bị chịu áp lực, nối đất an toàn các thiết bị điện; bảo đảm thao tác chính xác, liên tục

D. Cả a, b và c đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật an toàn lao động - Phần 9
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên