Câu hỏi: Hãy nêu công dụng hệ thống truyền lực của xe ô tô?

179 Lượt xem
30/08/2021
3.8 9 Đánh giá

A. Dùng để truyền mô men quay từ động cơ tới các bánh xe chủ động của xe ô tô.

B. Dùng để thay đổi hướng chuyển động hoặc giữ cho xe ô tô chuyển động ổn định theo hướng xác định.

C. Dùng để làm giảm tốc độ, dừng chuyển động của xe ô tô.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Bạn xử lý như thế nào trong trường hợp này? 

A. Tăng tốc độ, rẽ phải trước xe con màu xanh phía trước và người đi bộ.

B. Giảm tốc độ, để người đi bộ qua đường và rẽ phải trước xe con màu xanh.

C. Giảm tốc độ, để người đi bộ qua đường và rẽ phải sau xe con màu xanh.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Vạch dưới đây có tác dụng gì?

A. Để xác định làn đường.

B. Báo hiệu người lái xe chỉ được phép đi thẳng.

C. Dùng để xác định khoảng cách giữa các phương tiện trên đường.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Khái niệm “đường cao tốc” được hiểu như thế nào là đúng?

A. Đường dành riêng cho xe ôtô và một số loại xe chuyên dùng được phép đi vào theo quy định của Luật Giao thông đường bộ.

B. Có dải phân cách phân chia đường cho xe chạy hai chiều riêng biệt mà dải phân cách này xe không đi được lên trên; không giao nhau cùng mức với một hoặc một số đường khác.

C. Được bố trí đầy đủ trang thiết bị phục vụ, bảo đảm giao thông liên tục, an toàn, rút ngắn thời gian hành trình và chỉ cho xe ra, vào ở những điểm nhất định.

D. Tất cả các ý trên.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?

A. Biển 1 và 2.

B. Biển 1 và 3.

C. Biển 2 và 3.

D. Cả ba biển.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Trong hình dưới đây, xe nào chấp hành đúng quy tắc giao thông?

A. Chỉ xe khách, mô tô.

B. Tất cả các loại xe trên.

C. Không xe nào chấp hành đúng quy tắc giao thông.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ 600 Câu trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe Ôtô B2, C, D, E mới nhất có đáp án - Phần 7
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 22 Phút
  • 35 Câu hỏi
  • Người đi làm