Câu hỏi: Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Tính độc lập dữ liệu trong các hệ cơ sở dữ liệu quan hệ cao, thể hiện cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập có thể ... nhưng không thay đổi sơ đồ quan niệm và ngược lại.

279 Lượt xem
30/08/2021
3.2 6 Đánh giá

A. Không thay đổi

B. Thay đổi

C. Phụ thuộc lẫn nhau

D. Độc lập lẫn nhau

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi khảo sát quan hệ gồm các thuộc tính: Mã cáp, tên cáp, giá, mã nước sản xuất,nước sản xuất:

A. Là quan hệ 2NF và không chứa các phụ thuộc bắc cầu

B. Là quan hệ 3NF, không phải là quan hệ 2NF

C. Là quan hệ 3NF

D. Tồn tại phụ thuộc mà vế phải và trái không phải là thuộc tính khoá.

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 3: Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các nguy cơ không an toàn:

A. Nhiều người sử dụng truy nhập và khai thác trên cùng một cơ sở dữ liệu.

B. Truy xuất vào cơ sở dữ liệu bằng nhiều ngôn ngữ thao tác dữ liệu khác nhau.

C. Nhiều người trao đổi thông tin với nhau trên mạng

D. Rất nhiều loại dữ liệu được tải về lưu trữ trên các máy chủ mạng cục bộ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nối về ngôn ngữ con dữ liệu SQL:

A. Được xây dựng trên cơ sở đại số quan hệ và các phép toán quan hệ.

B. Là một ngôn ngữ lập trình độc lập

C. Là ngôn ngữ con dữ liệu cho tất cả các kiểu CSDL

D. Là một ngôn ngữ lập trình

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Trong mô hình CSDL phân cấp, dữ liệu được biểu diễn bằng cấu trúc cây. Một CSDL phân cấp là tập các cây. Trong mỗi một cây ... và dưới nó là tập các bản ghi phụ thuộc.

A. Chỉ chứa một và chỉ một bản ghi gốc.

B. Một bản ghi gốc và nhiều bản ghi phụ thuộc. 

C. Một bản ghi gốc và một bản ghi phụ thuộc. 

D.  Nhiều bản ghi gốc.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Câu hỏi trắc nghiệm quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án - Phần 2
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm