Câu hỏi: Hãy cho biết sơ đồ làm việc của lớp bê tông phun sau khi đã lắp neo trong kết cấu chống đỡ đường hang thi công theo phương pháp NATM.

168 Lượt xem
30/08/2021
3.2 10 Đánh giá

A. Vòng tròn chịu nén

B. Tấm kê bốn cạnh

C. Tấm kê trên bốn góc

D. Tấm ngàm bốn cạnh

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Phương pháp (mô hình) nào sau đây được sử dụng để xác định chiều cao sóng thiết kế:

A. Mô hình mô phỏng

B. Mô hình vật lý

C. Mô hình thực nghiệm

D. Mô hình toán

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 3: Mức “0” của cao độ hải đồ khu vực là:

A. Mực nước thấp nhất quan trắc được tại khu vực trong nhiều năm

B. Mực nước trung bình

C. Trung bình của mực nước thấp nhất hàng năm

D. Mức “0” tại trạm Hòn Dấu

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 4: Khoảng cách giữa hai tim hầm đơn song song được xác định theo công thức:

A. Đảm bảo khả năng chịu lực của khối đất nằm giữa hai hầm

B. Đảm bảo an toàn nổ mìn khi hai đường hầm cùng thi công

C. Đảm bảo khi khoan cắm neo các neo không giao cắt nhau

D. Đảm bảo không gian ngoài hai cửa hầm đủ rộng để bố trí vòng quay đầu xe

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Khi thiết kế đường cao tốc ở vùng đồng bằng. Trong các phương án sau chọn phương án nào là đúng với quy đinh tiêu chuẩn.

A. Tốc độ thiết kế 120 - 130 km/h

B. Tốc độ thiết kế 100 - 120 km/h

C. Tốc độ thiết kế 80 - 100 km/h

D. Tốc độ thiết kế 60 - 80 km/h

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 6: Độ bằng phẳng của mặt đường có thể dùng thước 3 mét để kiểm tra. Đối với mặt đường cấp cao A1 ( bê tông nhựa, bê tông xi măng) thì quy định nào đúng trong các phương án sau:

A. 70% số khe hở dưới 3mm và 30% số khe hở phải dưới 5 mm.

B. 20% số khe hở dưới 3mm và 80% số khe hở phải dưới 5 mm.

C. 30% số khe hở dưới 3mm và 70% số khe hở phải dưới 5 mm.

D. 40% số khe hở dưới 3mm và 60% số khe hở phải dưới 5 mm.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 42
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên