Câu hỏi: Hàng hoá, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng không chịu Thuế giá trị gia tăng:

201 Lượt xem
30/08/2021
3.9 9 Đánh giá

A. Nạo vét kênh mương nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp

B. Nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt

C. Phân bón

D. Thức ăn gia súc, gia cầm và thức ăn cho vật nuôi khác.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Số thuế giá trị gia tăng phải nộp theo Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng được xác định bằng (=)?

A. Số thuế giá trị gia tăng đầu ra trừ (-) số thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ.

B. Tổng số thuế giá trị gia tăng đầu ra

C. Giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra nhân (x) với thuế suất thuế giá trị gia tăng của loại hàng hoá, dịch vụ đó.

D. Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra nhân (x) với thuế suất thuế giá trị gia tăng của loại hàng hoá, dịch vụ đó.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Thời hạn nộp hồ sơ khai Thuế giá trị gia tăng đối với khai Thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ:

A. Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.

B. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.

C. Chậm nhất là ngày thứ 25 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.

D. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Khai Thuế giá trị gia tăng là loại thuế khai theo tháng và các trường hợp:

A. Khai thuế gí trị gia tăng theo từng lần phát sinh đối với Thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp trên doanh số của người kinh doanh không thường xuyên.

B. Khai Thuế giá trị gia tăng tạm tính theo từng lần phát sinh đối với hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh.

C. Khai quyết toán năm đối với Thuế giá trị gia tăng tính theo phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng.

D. Tất cả các phương án trên.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Đối tượng chịu Thuế giá trị gia tăng là:

A. Hàng hoá dịch vụ sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam

B. Hàng hoá, dịch vụ mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài.

C. Hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ở Việt Nam (bao gồm cả hàng hoá, dịch vụ mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài), trừ các đối tượng không chịu Thuế giá trị gia tăng.

D. Tất cả các đáp án trên.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Hoá đơn, chứng từ mua, bán, sử dụng nào dưới đây được coi là không hợp pháp:

A. Mua, bán, sử dụng hoá đơn đã hết giá trị sử dụng. 

B. Hoá đơn do Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế) phát hành do cơ quan thuế cung cấp cho các cơ sở kinh doanh.

C. Hoá đơn do các cơ sở kinh doanh tự in để sử dụng theo mẫu quy định và đã được cơ quan Thuế chấp nhận cho sử dụng.

D. Các loại hoá đơn, chứng từ đặc thù khác được phép sử dụng.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Đối với hàng hoá luân chuyển nội bộ để tiếp tục quá trình sản xuất kinh doanh, giá tính Thuế giá trị gia tăng là:

A. Không phải tính và nộp Thuế giá trị gia tăng

B. Giá bán chưa có Thuế giá trị gia tăng

C. Giá bán đã có Thuế giá trị gia tăng

D. Giá tính thuế của hàng hoá, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh các hoạt động này

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án - Phần 44
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm