Câu hỏi:

Hàng hoá có những thuộc tính nào sau đây?

464 Lượt xem
30/11/2021
3.1 8 Đánh giá

A. A. Giá trị và giá trị sử dụng.                                   

B. B. Giá trị thương hiệu.                                                                   

C.  Giá trị trao đổi.    

D. D. Giá trị sử dụng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Giá cả của đồng tiền nước này được tính bằng đồng tiền của nước khác gọi là

A. A. mệnh giá.         

B. B. giá niêm yết.    

C. C. chỉ số hối đoái.          

D. D.  tỉ giá hối đoái.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Khi tiền giấy đưa vào lưu thông vượt quá số lượng cần thiết sẽ dẫn đến hiện tượng

A. A. giảm phát.                                              

B.  thiểu phát.

C. C. lạm phát.                                                

D. D. giá trị của tiền tăng lên.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Khi trao đổi hàng hoá vượt ra khỏi biên giới quốc gia thì tiền tệ làm chức năng

A. A. phương tiện lưu thông.                           

B. B. phương tiện thanh toán.  

C. C. tiền tệ thế giới.                 

D. D. giao dịch quốc tế.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Quan hệ về số lượng hay tỉ lệ trao đổi giữa các hàng hoá có giá trị sử dụng khác nhau là

A. A. giá trị.                   

B. B. giá trị sử dụng.     

C. C. giá trị cá biệt.        

D. D. giá trị trao đổi.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Giá trị trao đổi là một quan hệ về số lượng, hay tỉ lệ trao đổi giữa các hàng hoá có giá trị sử dụng

A. A. khác nhau.            

B. B. giống nhau.           

C. C. ngang nhau.          

D. D. bằng nhau.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán là thực hiện chức năng

A. A. phương tiện lưu thông.                           

B. B. phương tiện thanh toán.                          

C.  tiền tệ thế giới.

D. D. giao dịch quốc tế.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Hàng hoá – tiền tệ - thị trường (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh