Câu hỏi:

Hàng hoá có những thuộc tính nào sau đây?

480 Lượt xem
30/11/2021
3.1 8 Đánh giá

A. A. Giá trị và giá trị sử dụng.                                   

B. B. Giá trị thương hiệu.                                                                   

C.  Giá trị trao đổi.    

D. D. Giá trị sử dụng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Khi tiền giấy đưa vào lưu thông vượt quá số lượng cần thiết sẽ dẫn đến hiện tượng

A. A. giảm phát.                                              

B.  thiểu phát.

C. C. lạm phát.                                                

D. D. giá trị của tiền tăng lên.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Hàng hoá là sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua

A. A. sản xuất, tiêu dùng.   

B. B. trao đổi mua - bán.    

C. C. phân phối, sử dụng.  

D. D. quá trình lưu thông.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Giá trị của hàng hoá được biểu hiện thông qua yếu tố nào dưới đây?

A. A. Giá trị trao đổi.                                       

B. B. Giá trị số lượng, chất lượng.                   

C. Lao động xã hội của người sản xuất.

D. D. Giá trị sử dụng của hàng hoá.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Quan hệ về số lượng hay tỉ lệ trao đổi giữa các hàng hoá có giá trị sử dụng khác nhau là

A. A. giá trị.                   

B. B. giá trị sử dụng.     

C. C. giá trị cá biệt.        

D. D. giá trị trao đổi.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Người ta bán hàng để lấy tiền rồi dùng tiền để mua hàng là thực hiện chức năng

A. A. phương tiện lưu thông.                           

B. B. phương tiện thanh toán.  

C. C. tiền tệ thế giới.                       

D. D. giao dịch quốc tế.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Vật phẩm nào dưới đây không phải là hàng hoá?

A. A. Điện.                     

B. B. Nước máy.            

C. C. Không khí.            

D. D. Rau trồng để bán.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Hàng hoá – tiền tệ - thị trường (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh