Câu hỏi:
Quan hệ về số lượng hay tỉ lệ trao đổi giữa các hàng hoá có giá trị sử dụng khác nhau là
A. A. giá trị.
B. B. giá trị sử dụng.
C. C. giá trị cá biệt.
D. D. giá trị trao đổi.
Câu 1: Yếu tố nào dưới đây nói lên tiền tệ là hàng hoá đặc biệt?
A. A. Vì tiền tệ chỉ xuất hiện khi sản xuất hàng hoá đã phát triển.
B. B. Vì tiền tệ ra đời là kết quả của quá trình phát triển lâu dài của các hình thái giá trị.
C. C. Vì tiền tệ là hàng hoá đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá chung cho tất cả các hàng hoá.
D. D. Vì tiền tệ là hàng hoá nhưng không đi vào tiêu dùng thông qua trao đổi mua bán.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Chức năng nào dưới đây của tiền tệ đòi hỏi tiền phải là tiền bằng vàng?
A. A. Thước đo giá trị.
B. B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện cất trữ.
D. D. Phương tiện thanh toán.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Giá trị sử dụng của hàng hoá được hiểu là
A. A. công dụng của sản phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người.
B. B. công dụng thỏa mãn nhu cầu vật chất.
C. C. công dụng thỏa mãn nhu cầu tinh thần.
D. D. công dụng thỏa mãn nhu cầu mua bán.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Thị trường là nơi kiểm tra cuối cùng về chủng loại, hình thức, mẫu mã, số lượng, chất lượng hàng hoá, được coi là nội dung của chức năng nào trong các chức năng cơ bản của thị trường?
A. A. Chức năng thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hoá.
B. B. Chức năng thông tin.
C. C. Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng.
D. D. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Giá trị của hàng hoá được biểu hiện thông qua
A. A. giá trị sử dụng của nó.
B. B. công dụng của nó.
C. giá trị trao đổi của nó.
D. D. giá trị cá biệt của nó.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Các nhân tố cơ bản của thị trường là
A. A. hàng hoá, tiền tệ, giá cả.
B. B. hàng hoá, giá cả, địa điểm mua bán.
C. tiền tệ, người mua, người bán.
D. D. hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán.
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Hàng hoá – tiền tệ - thị trường (P1)
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Phần 1: Công dân với kinh tế
- 353
- 5
- 18
-
97 người đang thi
- 326
- 11
- 15
-
15 người đang thi
- 416
- 6
- 16
-
36 người đang thi
- 394
- 5
- 14
-
30 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận