Câu hỏi: Hàn hồ quang dưới thuốc(SAW) thép các bon hoặc hợp kim thấp không cần vát mép đối với vật liệu dày:

127 Lượt xem
30/08/2021
3.4 10 Đánh giá

A. (4÷14) mm 

B. (14÷14) mm

C. (24÷35) mm

D. (35÷40) mm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Ký hiệu thuốc hàn hồ quang dưới thuốc (SAW) theo tiêu chuẩn AWS A5.17: F7A4. trong đó “A” là:

A. Độ bền kéo tối thiểu 

B. Điều kiện nhiệt luyên sau khi hàn

C. Dây hàn chỉ dùng cho hàn góc

D. Bột hàn sử dụng cho hàn SAW

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Ký hiệu dây hàn EM12K theo tiêu chuẩn AWS A-5.17 trong đó “12” là:

A. Hàm lượng Nguyên tố Mn (Ma-nhê) là 0.12 % có trong dây hàn

B. Hàm lượng các bon (C) là 12 phần vạn là 0.12 %C có trong dây hàn

C. Hàm lượng Nguyên tố Mn (Ma-nhê) là 0.12 % có trong dây hàn

D. Hàm lượng Silicon là 0.12 % có trong dây hàn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Ký hiệu thuốc hàn hồ quang dưới thuốc (SAW) theo tiêu chuẩn AWS A5.17: F7A4. trong đó “4” là:

A. Nhiệt độ thử va đập là -400 C 

B. Điều kiện nhiệt luyên sau khi hàn

C. Bột hàn sử dụng cho hàn SAW

D. Dây hàn chỉ dùng cho hàn góc

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không phải là một ưu điềm khi sử dụng điện cực AC hàn hồ quang dưới thuốc (SAW):

A. Sự lắng đọng nhanh hơn khi hàn bằng DC

B. Giảm sự bắn tóe hồ quang khi sử dụng một điện cực hàn SAW 

C. Độ ngấu cao hơn khi dùng DC

D. Sử dụng nhiều loại hồ quang

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Yếu tố nào xác định độ lắng đọng trong quá trình hàn hồ quang dưới thuốc (SAW)?

A. Điện áp hàn 

B. Cường độ dòng điện hàn

C. Tốc độ hàn

D. Thuốc hàn 

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 6: Điện áp tăng cao so với điện áp định mức của hàn tự động dưới thuốc (SAW) thì sẽ:

A. Tạo ra đường hàn rộng và phẳng

B. Tạo ra đường hàn hẹp 

C. Mối hàn giảm sự hấp thụ các nguyên tố hợp kim từ chất trợ dung (thuốc hàn)

D. Mối hàn ít bị rỗ khí 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ Hàn - Phần 13
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên