Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ Hàn - Phần 2

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ Hàn - Phần 2

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 329 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ Hàn - Phần 2. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.0 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

4 Lần thi

Câu 7: Chữ “ER” trong ký hiệu que hàn TIG là ER70S-G được dùng để chỉ:

A. Điện cực hàn TIG(Electrode)

B. Dòng điện (Electric current) 

C. Điện tích (Electron) 

D. Điện áp (Electric voltage)

Câu 8: Chữ số “70” trong ký hiệu que hàn TIG là ER70S-G được dùng để cho biết:

A. Độ bền uốn tối thiểu là 70 psi 

B. Độ bền kéo tối thiểu là 70 psi 

C. Độ giãn dài tương đối là 70% 

D. Độ cứng của dây hàn là 70 HV

Câu 9: Chữ “R” trong ký hiệu que hàn TIG là ER70S-G được dùng để cho biết:

A. Dây hàn được cuộn vòng tròn (Round) 

B. Chứa nguyên tố Radium 

C. Chỉ dạng que (Rod)

D. Que hàn hệ Rutil

Câu 10: Chữ số “3” trong ký hiệu que hàn TIG là ER70S-3 được dùng để chỉ:

A. Thành phần hóa học 

B. Độ giãn dài tương đối 3%

C. Đường kính que hàn 3mm 

D. Điện áp hàn 30 V

Câu 11: Chữ “S” trong ký hiệu que hàn TIG là ER70S-G được dùng để chỉ:

A. Nguyên tố silic trong dây hàn (Silicon)

B. Que hàn lõi đặc (Solid)

C. Dịch chuyển kim loại dây hàn dạng ngắn mạch (Short curcuit)

D. Độ bền dây hàn (Strengh)

Câu 12: Chữ “L” trong ký hiệu que hàn TIG theo tiêu chuẩn AWS là ER308L dùng để chỉ:

A. Thành phần silic thấp trong que hàn 

B. Thành phần cabon thấp trong que hàn 

C. Thành phần cacbon cao trong que hàn 

D. Thành phần silic cao trong que hàn

Câu 13: Que hàn TIG theo tiêu chuẩn AWS là ER308L dùng để hàn:

A. Thép không rĩ 

B. Đồng và hợp kim đồng

C. Thép hợp kim 

D. Nhôm và hợp kim nhôm

Câu 14: Hàn TIG được gọi là:

A. Hàn hồ quang trong môi trường khí bảo vệ với điện cực nóng chảy

B. Hàn hồ quang bằng điện cực nóng chảy dưới lớp thuốc bảo vệ

C. Hàn hồ quang bằng điện cực nóng chảy dây lõi thuốc

D. Hàn hồ quang trong môi trường khí bảo vệ với điện cực không nóng chảy

Câu 15: Hàn GTAW được viết tắt bằng cụm từ nào dưới đây:

A. Gas Tig Arc Welding

B. Gas Titanium Arc Welding

C. Gas Tungsten Arc Welding

D. Gas Tubular Arc Welding

Câu 16: Hàn TIG được viết tắt bằng cụm từ nào dưới đây:

A. Tungsten Is Gas

B. Tungsten Inert Gas 

C. Titanium Inert Gas 

D. Titanium Is Gas

Câu 17: Hãy chọn câu sai. Ưu điển của phương pháp hàn TIG là:

A. Không bắn tóe

B. Có xỉ hàn

C. Tạo ra bề mặt hàn đẹp

D. Hàn được nhiều vị trí hàn

Câu 18: Hãy chọn câu sai. Ưu điểm của phương pháp hàn TIG là:

A. Tốc độ hàn cao 

B. Không bắn tóe

C. Tạo ra bề mặt hàn đẹp 

D. Hàn được nhiều vị trí hàn

Câu 19: Chọn câu đúng. Đặc điểm của phương pháp hàn TIG là:

A. Bắn tóe nhiều hơn các phương pháp hàn thông thường khác

B. Chất lượng mối hàn cao nhưng tốc độ hàn thấp

C. Hạn chế vị trí hàn

D. Có xỉ hàn 

Câu 20: Khí bảo vệ được dùng để hàn TIG là:

A. Argon hoặc Heli 

B. CO2 và CO 

C. Oxy hoặc Nitơ 

D. Argon và CO2

Câu 22: Hãy chọn câu đúng. Đặc điểm của khí bảo vệ Ar so với He khi hàn bằng phương pháp hànTIG:

A. Ar tạo ra điện áp hồ quang cao hơn He khi hàn cùng 1 dòng hàn

B. Ar tạo ra hồ quang êm hơn so với He

C. Ar khó gây hồ quang hơn khi hàn bằng khí He

D. He bảo vệ đường hàn tốt hơn khi hàn bằng Ar

Câu 23: Hãy chọn câu sai. Đặc điểm của khí bảo vệ Ar so với He khi hàn bằng phương pháp hànTIG:

A. Ar tạo ra hồ quang êm hơn so với He

B. Ar tạo ra điện áp hồ quang thấp hơn He khi hàn cùng 1 dòng hàn

C. Ar khó gây hồ quang hơn khi hàn bằng khí He

D. He bảo vệ đường hàn kém hơn khi hàn bằng Ar

Câu 24: Khi hàn TIG thép hợp kim thấp khí bảo vệ chân mối hàn là:

A. 100% Argon

B. 90% N2 + 10% H2 

C. 90% Argon + 10% H2 

D. 100% He

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ Hàn có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ Hàn có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên