Câu hỏi:
Hai nguyên tố X và Y cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X thuộc nhóm IIA, Y thuộc nhóm IIIA ( ). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. A. Kim loại X không khử được ion Cu2+ trong dung dịch.
B. B. Ở nhiệt đọ thường X không khử được H2O.
C. C. Hợp chất với oxi của X có dạng X2O7.
D. D. Trong nguyên tử nguyên tố X có 25 proton.
Câu 1: Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hidro (R có số oxi hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%. với a : b = 11 : 4. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. A. Phân tử oxit cao nhất của R không phân cực
B. B. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn
C. C. Trong bảng tuần hoàn R thuộc chu kì 3
D. D. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Tỉ lệ khống lượng phân tử giữa hợp chất khí với hidro của nguyên tố R với oxit cao nhất của nó là 17 : 40. Xác định nguyên tố R.
A. A. P
B. B. S
C. C. Si
D. D. C
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Hai kim loại X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. Số electron lớp ngoài cùng của X và Y lần lượt là:
A. A. 1 và 2
B. B. 2 và 3
C. C. 1 và 3
D. D. 3 và 4
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố là RH3. Oxit cao nhất của nó chứa 43,66% R về khối lượng. Công thức oxit cao nhất của R
A. A. N2O5
B. B. P2O5
C. C. N2O3
D. D. CO2
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: A và B là 2 nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn hóa học. Biết (Z là số hiệu nguyên tử và ). Số đơn vị điện tích hạt nhân A và B lần lượt là:
A. A. 12 và 20
B. B. 7 và 25
C. C. 15 và 17
D. D. 8 và 24
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cho 24,95 gam một hỗn hợp hai kim loại nằm ở hai chu kì liên tiếp và đều thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với axit H2SO4 loãng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là:
A. A. Ca và Sr
B. B. Sr và Ba
C. C. Be và Ca
D. D. Ca và Ba
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bài tập Bảng tuần hoàn hóa học và Định luật tuần hoàn có lời giải (P1)
- 0 Lượt thi
- 40 Phút
- 20 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận