Câu hỏi: Hạch viêm lao có đặc điểm:

139 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Là hạch viêm mạn tính đặc hiệu

B. Tổn thương dạng viêm hạt, không kèm hoại tử bã đậu

C. Dễ chẩn đoán phân biệt với sarcoidosis

D. Hạch dò ra da tự lành

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đặc điểm vi thể quan trọng nhất của Lymphôm Hodgkin:

A. Hiện diện tế bào Reed – Sternberg

B. Các tế bào lymphô, mô bào, bạch cầu ái toan

C. Cấu trúc hạch bị xóa

D. Sự xâm nhập cấu trúc xung quanh của các tế bào ung thư

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Trong giai đoạn hồi phục của bệnh viêm phổi thùy thường có hiện tượng:

A. Xơ hoá vách phế quản

B. Mô kẽ có nhiều bạch cầu đa nhân

C. Lòng phế nang có nhiều đại thực bào

D. Vách phế nang có nhiều vi mạch tân tạo

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Đặc điểm không có trong bệnh phổi hạn chế cấp tính:

A. Còn gọi là “hội chứng suy hô hấp cấp tính” (ARDS)

B. Vi thể có tổn thương phế nang lan tỏa

C. Các tế bào thượng mô hoại tử và bong ra vào lòng phế nang

D. Bệnh có tỷ lệ tử vong thấp, phục hồi hoàn toàn sau đợt cấp

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Viêm phế quản mạn:

A. Tổn thương rải rác và không đều ở cả hai phổi

B. Tổn thương thường ở thùy trên của phổi

C. Thượng mô phế quản có thể chuyển sản thành thượng mô trụ vuông hay dẹt

D. Thượng mô phế quản có thể chuyển sản lát tầng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Đặc điểm của Lymphôm Hodgkin hạch:

A. Có sự hiện diện của tế bào Reed - Sternberg

B. Là bệnh ác tính của hạch thường gặp nhất

C. Hiện không thể chữa trị được hầu hết các trường hợp

D. Thường cho xâm nhập tủy và não

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Viêm phế quản cấp có đặc điểm:

A. Tổn thương rải rác và không đều ở cả hai phổi

B. Tổn thương thường ở thùy trên của phổi

C. Thượng mô phế quản có thể chuyển sản thành thượng mô trụ

D. Tổn thương lan rộng ở cả một thùy hoặc đôi khi cả một lá phổi

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 11
Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên