Câu hỏi:

Gỗ chỉ được phép khai thác ở khu rừng nào của nước ta?

381 Lượt xem
30/11/2021
2.8 6 Đánh giá

A. Rừng đặc dụng.

B. Rừng sản xuất.

C. Vườn quốc gia.

D. Rừng phòng hộ.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Khai thác thủy sản phát triển mạnh ở vùng nào sau đây của nước ta?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.

C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Ở nước ta, vùng nào sau đây có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn?

A. Vùng biển ven các đảo, vũng vịnh.

B. Bãi triều, đầm phá ven biển.

C. Sông, suối, ao, hồ, kênh, rạch.

D. Khu vực rừng ngập mặn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nhận định nào sau đây không phải nguyên nhân làm cho sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác?

A. Người dân có kinh nghiệm nuôi trồng hơn.

B. Nguồn lợi thủy sản vưn bờ ngày càng suy giảm.

C. Hoạt động khai thác phụ thuộc vào tự nhiên.

D. Ngành nuôi trồng chủ động được nguồn hàng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Rừng đầu nguồn các con sông thuộc loại rừng nào dưới đây?

A. A. Rừng sản xuất.

B. Rừng đặc dụng.

C. Rừng phòng hộ.

D. Rừng trồng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Lợi thế lớn nhất của ngành nuôi trồng thủy sản so với đánh bắt thủy sản ở nước ta là

A. A. điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển nuôi trồng hơn đánh bắt. 

B. nuôi trồng thủy sản đòi hỏi vốn đầu tư ít và ít rủi ro hơn.

C. nuôi trồng chủ động được nguồn hàng, đánh bắt phụ thuộc vào tự nhiên.

D. nuôi trồng cung cấp các mặt hàng thủy sản phong phú, đa dạng hơn đánh bắt.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Rừng phòng hộ ở nước ta không bao gồm

A. rừng đầu nguồn.

B. B. rừng ngập mặn.

C. rừng chắn cát.

D. rừng nguyên liệu giấy.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa lý 9 bài 9 (có đáp án): Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 28 Câu hỏi
  • Học sinh