Câu hỏi:

Gió mùa có tính chất nào sau đây?

300 Lượt xem
30/11/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Nhìn chung, gió mùa mùa hạ nóng, ẩm; gió mùa mùa đông lạnh, khô

B. Nhìn chung, gió mùa mùa hạ nóng, khô; gió mùa mùa đông lạnh, ẩm

C. Nhìn chung, gió mùa mùa hạ lạnh, ẩm; gió mùa mùa đông nóng, khô

D. Nhìn chung, gió mùa mùa hạ lạnh, khô; gió mùa mùa đông nóng, ẩm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Gió mùa là gió

A. thổi theo mùa, tính chất và hướng gió hai mùa đều giống nhau

B.  thổi theo mùa, tính chất và hướng gió hai mùa trái ngược nhau

C.  thổi quanh năm, tính chất và hướng gió hai mùa trái ngược nhau

D. thổi quanh năm, tính chất và hướng gió hai mùa đều giống nhau

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Nhận định nào sau đây không đúng về nguyên nhân thay đồi khí áp?

A. Không khí chứa nhiều hơi nước thì khí áp giảm

B. Càng lên cao sức nén không khí càng tăng, khí áp càng giảm

C. Nhiệt độ giảm làm cho không khí co lại, tỉ trọng tăng, khí áp tăng

D. Nhiệt độ tăng làm cho không khí nở ra, tỉ trọng giảm đi, khí áp giảm

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Các hoang mạc thường nằm ở chí tuyến và sâu trong lục địa không phải do nguyên nhân nào sau đây

A. Áp cao ngự trị

B. Chịu tác động của dòng biển nóng

C. Chịu tác động của gió Tín phong khô nóng

D. Diện tích lục địa lớn, ít chịu tác động của biển và đại dương

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Nhận định nào sau đây chính xác về nguyên nhân hình thành các đai khí áp trên Trái Đất

A. Đai áp thấp ôn đới và áp cao cực hình thành do nguyên nhân động lực

B. Đai áp thấp Xích đạo và áp cao cực hình thành do nguyên nhân nhiệt lực

C. Đai áp thấp Xích đạo và áp cao ôn đới hình thành do nguyên nhân nhiệt lực

D. Đai áp cao chí tuyến và áp thấp Xích đạo hình thành do nguyên nhân động lực

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa lí 10 Chương 3 (có đáp án): Sự phân bố khí áp. Một số loại gió chính
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 19 Câu hỏi
  • Học sinh