Câu hỏi:
Giải phương trình 1 + 8 + 15 + 22 + ... + x = 7944
A. x = 330
B. x = 220
C. x = 351
D. x = 407
Câu 1: Cho dãy số (un) xác định bởi: \({u_1} = \frac{1}{3}\) và \({u_{n + 1}} = \frac{{n + 1}}{{3n}}.{u_n}\). Tổng \(S = {u_1} + \frac{{{u_2}}}{2} + \frac{{{u_3}}}{3} + ... + \frac{{{u_{10}}}}{{10}}\) bằng
A. \(\frac{{3280}}{{6561}}\)
B. \(\frac{{25942}}{{59049}}\)
C. \(\frac{{29524}}{{59049}}\)
D. \(\frac{1}{{243}}\)
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a và có diện tích \({S_1}\). Nối 4 trung điểm A1, B1, C1, D1 theo thứ tự của cạnh AB, BC, CD, DA ta được hình vuông thứ hai có diện tích S2. Tiếp tục làm như thế, ta được hình vuông thứ ba là \({A_2}{B_2}{C_2}{D_2}\) có diện tích S3, …và cứ tiếp tục làm như thế, ta tính được các hình vuông lần lượt có diện tích S4, S5,…, S100 (tham khảo hình bên). Tính tổng \(S = {S_1} + {S_2} + {S_3} + ... + {S_{100}}\).
61970d9897f7b.png)
61970d9897f7b.png)
A. \(S = \frac{{{a^2}\left( {{2^{100}} - 1} \right)}}{{{2^{100}}}}\)
B. \(S = \frac{{{a^2}\left( {{2^{100}} - 1} \right)}}{{{2^{99}}}}\)
C. \(S = \frac{{{a^2}}}{{{2^{100}}}}\)
D. \(S = \frac{{{a^2}\left( {{2^{99}} - 1} \right)}}{{{2^{98}}}}\)
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Cho (un) là cấp số cộng biết \({u_3} + {u_{13}} = 80\). Tổng 15 số hạng đầu của cấp số cộng đó bằng
A. 800
B. 600
C. 570
D. 630
18/11/2021 3 Lượt xem
Câu 4: \(\text { Tính giới hạn } L=\lim \frac{n^{2}-3 n^{3}}{2 n^{3}+5 n-2}\)
A. \(L=-\frac{3}{2}\)
B. \(L=\frac{1}{2}\)
C. L = 0
D. L = 1
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng (P), trong đó \(a \perp(P)\). Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu \(b \perp(P) \text { thì } b / / a\)
B. Nếu \(b / /(P) \text { thì } b \perp a\)
C. Nếu \(b / / a \text { thì } b \perp(P)\)
D. Nếu \(b\perp a \text { thì } b / /(P)\)
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {EG} \)?
A. 90o
B. 60o
C. 45o
D. 120o
18/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021 của Trường THPT Thủ Khoa Huân
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thư viện đề thi lớp 11
- 539
- 1
- 30
-
54 người đang thi
- 547
- 0
- 30
-
63 người đang thi
- 546
- 0
- 30
-
31 người đang thi
- 456
- 0
- 30
-
90 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận