Câu hỏi: Giá trị các thành phần của khoá quy định:

214 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Có thể nhận giá trị null

B. Không thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.

C. Có thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.

D. Không thể nhận giá trị null nhưng có thể nhận các giá trị không xác định

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi thực hiện các phép lưu trữ trên quan hệ:

A. Dị thường thông  tin, không bảo đảm được tính toàn vẹn dữ liệu.

B. Không dị thường thông  tin, bảo đảm được tính toàn vẹn dữ liệu.

C. Dị thường thông tin, không bảo đảm được việc thực hiện truy vấn dữ liệu.

D. Không dị thường thông tin, là bảo đảm được tính độc lập dữ liệu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Mô hình dữ liệu nào có khả năng hạn chế sự dư thừa dữ liệu tốt hơn.

A. Tất cả các loại mô hình dữ liệu.

B. Mô hình dữ liệu hướng đối tượng.

C. Mô hình cơ sở dữ liệu phân cấp

D. Mô hình cơ sỏ dữ liệu phân tán.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Dị thường thông tin là nguyên nhân:

A. Gây cản trở cho việc cập nhật, bổ sung thông tin

B. Gây cản trở cho việc tách kết nối tổn thất thông tin 

C. Gây cản trở cho việc tìm kiếm, hỏi đáp thông tin.

D. Gây cản trở cho việc thực hiện các phép lưu trữ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Mục tiêu của chuẩn hoá dữ liệu là:

A. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu

B. Triệt tiêu mức cao nhất khả năng xuất hiện các dị thường thông tin

C. Đảm bảo tính bảo mật dữ liệu

D. Đảm bảo cho việc lưu trữ dữ liệu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Mô hình thực thể - quan hệ cơ bản bao gồm các lớp đối tượng:

A. Thực thể và thuộc tính.

B. Môi trường và ranh giới môi trường 

C. Thực thể, mối quan hệ và thuộc tính. 

D. Các mối quan hệ.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Mô hình dữ liệu tốt nhất:

A. Khi thao tác dễ dàng nhất.

B. Không tổn thất thông tin.

C. Phụ thuộc vào yêu cầu truy xuất và khai thác thông tin.

D. Độc lập dữ liệu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Câu hỏi trắc nghiệm quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án - Phần 7
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm