Câu hỏi: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hoá nhập khẩu là?

183 Lượt xem
30/08/2021
3.8 10 Đánh giá

A. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu + Thuế TTĐB (nếu có)

B. Giá hàng hoá nhập khẩu.

C. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu + Thuế nhập khẩu (nếu có) + Thuế TTĐB (nếu có) 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thuế GTGT đầu vào chỉ được khấu trừ khi: 

A. Có hoá đơn giá trị gia tăng mua hàng hoá, dịch vụ hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng ở khâu nhập khẩu

B. Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng đối với hàng hóa, dịch vụ mua vào, trừ hàng hoá, dịch vụ mua từng lần có giá trị dưới hai mươi triệu đồng;

C. Đối với hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu, ngoài các điều kiện quy định tại điểm a và điểm b khoản này phải có hợp đồng ký kết với bên nước ngoài về việc bán, gia công hàng hoá, cung ứng dịch vụ, hoá đơn bán hàng hoá, dịch vụ, chứng từ thanh toán qua ngân hàng, tờ khai hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu.

D. Cả a, b, c. 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Phương pháp khấu trừ thuế áp dụng đối với đối tượng nào sau đây?

A. Cá nhân, hộ kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật.

B. Tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh không theo Luật Đầu tư và các tổ chức khác không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật.

C. Hoạt động kinh doanh mua bán, vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ. 

D. Cơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật về kế toán, hoá đơn, chứng từ và đăng ký nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế. 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Số thuế giá trị gia tăng phải nộp theo Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT được xác định bằng (=)?

A. Số thuế giá trị gia tăng đầu ra trừ (-) số thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ

B. Tổng số thuế GTGT đầu ra

C. Giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra nhân (x) với thuế suất thuế giá trị gia tăng của loại hàng hoá, dịch vụ đó.

D. Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra nhân (x) với thuế suất thuế giá trị gia tăng của loại hàng hoá, dịch vụ đó. 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4:  Thời hạn nộp thuế GTGT:

A. Đối với NNT theo phương pháp khấu trừ là ngày 20.

B. Đối với trường hợp nhập khẩu hàng hoá là thời hạn nộp thuế nhập khẩu.

C. Đối với hộ kinh doanh nộp thuế khoán, theo thông báo nộp thuế khoán của cơ quan thuế. 

D. Tất cả các phương án trên.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hoá chịu thuế TTĐB là:

A. Giá bán đã có thuế Tiêu thụ đặc biệt

B. Giá bán đã có thuế Tiêu thụ đặc biệt nhưng chưa có thuế GTGT

C. Giá bán đã có thuế Tiêu thụ đặc biệt và thuế GTGT

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ thuế được xác định bằng (=)?

A. Số thuế GTGT đầu ra trừ (-) số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ.

B. Tổng số thuế GTGT đầu ra

C. GTGT của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra nhân (x) với thuế suất thuế GTGT của loại hàng hoá, dịch vụ đó.

D. Số thuế GTGT đầu ra trừ (-) số thuế GTGT đầu vào.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án - Phần 39
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm