Câu hỏi:
Dựa vào phương pháp nào, người ta có thể xác định được tuổi của hóa thạch?
A. Phương pháp địa tầng học
B. Phân tích đồng vị phóng xạ
C. Giải phẫu so sánh
D. Cả A và B
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Dựa vào những biến đổi về địa chất, khí hậu, sinh vật. Người ta chia lịch sử trái đất thành các đại theo thời gian từ trước đến nay là?
A. Đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại cổ sinh, đại trung sinh, đại tân sinh.
B. Đại thái cổ, đại cổ sinh, đại trung sinh đại nguyên sinh, đại tân sinh.
C. Đại cổ sinh, đại nguyên sinh, đại thái cổ, đại trung sinh, đại tân sinh.
D. Đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại trung sinh, đại cổ sinh, đại tân sinh.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Trôi dạt lục địa là hiện tượng
A. Di chuyển của các phiến kiến tạo do sự chuyển động của các lớp dung nham nóng chảy.
B. Di chuyển của các lục địa, lúc tách ra lúc thì liên kết lại.
C. Liên kết của các lục địa tạo thành siêu lục địa Pangaea.
D. Tách ra của các lục địa dẫn đến sự biến đổi mạnh mẽ về khí hậu và sinh vật.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Sinh giới được tiến hóa theo các chiều hướng.
A. Ngày càng đa dạng và phong phú.
B. Tổ chức cơ thể ngày càng cao.
C. Thích nghi ngày càng hợp lý.
D. Cả A, B, C.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên Trái Đất, loài người xuất hiện ở
A. Kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung sinh.
B. Kỉ Đệ tam (Thứ ba) của đại Tân sinh.
C. Kỉ Đệ tứ (Thứ tư) của đại Tân sinh.
D. Kỉ Triat (Tam điệp) của đại Trung sinh.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Để xác định tuổi của các lớp đất và các hoá thạch tương đối mới người ta căn cứ vào:
A. Lượng sản phẩn phân rã của các nguyên tố phóng xạ
B. Đánh giá trực tiếp thời gian phân rã của nguyên tố uran(Ur)
C. Lượng sản phẩm phân rã của các nguyên tố cacbon phóng xạ
D. Đặc điểm địa chất của lớp đất
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 33 (có đáp án): Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất
- 0 Lượt thi
- 35 Phút
- 26 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Chương 2: Sự phát sinh và phát triển của sự sống trên trái đất
- 285
- 0
- 34
-
85 người đang thi
- 289
- 0
- 17
-
58 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận