Câu hỏi:

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sự phát triển của sinh vật?

361 Lượt xem
30/11/2021
4.0 7 Đánh giá

A. Ở đại Tân sinh cây hạt kín ngự trị, phân hóa các lớp chim, thú, côn trùng.

B. Ở đại Trung sinh, cây hạt trần ngự trị, bò sát phát triển mạnh.

C. Ở đại Cổ sinh, sự kiện đáng chú ý nhất là sự chinh phục đất liền của động vật và thực vật.

D. Động vật dời lên cạn vào kỷ Cambri của đại Cổ sinh.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Các sinh vật chuyển đời sống từ dưới nước lên cạn vào kỷ nào?

A. Kỷ Cambri

B.  Kỷ Đêvôn

C. Kỷ Silua

D. Kỷ Ocđôvic

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Cây có mạch và động vật lên cạn xuất hiện ở kỉ nào?

A. Kỉ Ocdovic

B.  Kỉ Silua

C. Kỉ Cambri

D. Kỉ Pecmi

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Trôi dạt lục địa là hiện tượng

A. Di chuyển của các phiến kiến tạo do sự chuyển động của các lớp dung nham nóng chảy.

B. Di chuyển của các lục địa, lúc tách ra lúc thì liên kết lại.

C. Liên kết của các lục địa tạo thành siêu lục địa Pangaea.

D. Tách ra của các lục địa dẫn đến sự biến đổi mạnh mẽ về khí hậu và sinh vật.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Dựa vào những biến đổi về địa chất, khí hậu, sinh vật. Người ta chia lịch sử trái đất thành các đại theo thời gian từ trước đến nay là?

A. Đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại cổ sinh, đại trung sinh, đại tân sinh.

B. Đại thái cổ, đại cổ sinh, đại trung sinh đại nguyên sinh, đại tân sinh.

C. Đại cổ sinh, đại nguyên sinh,  đại thái cổ, đại trung sinh, đại tân sinh.

D. Đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại trung sinh, đại cổ sinh, đại tân sinh.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát cổ ngự trị ở:

A. Kỉ Đệ tam thuộc đại Tân sinh.

B.  Kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.

C. Kỉ Tam điệp thuộc đại Trung sinh.

D. Kỉ Pecmi thuộc đại Cổ sinh.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 33 (có đáp án): Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 26 Câu hỏi
  • Học sinh