Câu hỏi:

Hóa thạch là di tích của?

429 Lượt xem
30/11/2021
3.7 10 Đánh giá

A. Sinh vật

B.  Công trình kiến trúc

C. Núi lửa

D. Đá

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng trôi dạt lục địa?

A. Trôi dạt lục địa là do các lớp dung nham nóng chảy bên dưới chuyển động.

B. Trôi dạt lục địa là do sự di chuyển của các phiến kiến tạo.

C. Cách đây khoảng 180 triệu năm, lục địa đã trôi dạt nhiều lần và làm thay đổi các đại lục, đại dương.

D. Hiện nay, các lục địa không còn trôi dạt nữa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát cổ ngự trị ở:

A. Kỉ Đệ tam thuộc đại Tân sinh.

B.  Kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.

C. Kỉ Tam điệp thuộc đại Trung sinh.

D. Kỉ Pecmi thuộc đại Cổ sinh.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Dựa vào những biến đổi về địa chất, khí hậu, sinh vật. Người ta chia lịch sử trái đất thành các đại theo thời gian từ trước đến nay là?

A. Đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại cổ sinh, đại trung sinh, đại tân sinh.

B. Đại thái cổ, đại cổ sinh, đại trung sinh đại nguyên sinh, đại tân sinh.

C. Đại cổ sinh, đại nguyên sinh,  đại thái cổ, đại trung sinh, đại tân sinh.

D. Đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại trung sinh, đại cổ sinh, đại tân sinh.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Đặc điểm nổi bật của đại trung sinh là gì?

A. Sự phát triển ưu thế của hạt trần và bò sát.

B. Sự xuất hiện thực vật hạt kín.

C. Sự xuất hiện bò sát bay và chim.

D. Sự xuất hiện thú có nhau thai.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Ý nghĩa của hoá thạch là

A. Bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.

B. Bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.

C. Xác định tuổi của hoá thạch có thể xác định tuổi của quả đất.

D. Xác định tuổi của hoá thạch bằng đồng vị phóng xạ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 33 (có đáp án): Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 26 Câu hỏi
  • Học sinh