Câu hỏi: Đối với kiểu DMA ăn trộm chu kỳ, phát biểu nào sau đây là đúng: 

368 Lượt xem
30/08/2021
3.7 7 Đánh giá

A. BXL và DMAC xen kẽ nhau sử dụng bus

B. BXL sử dụng bus hoàn toàn

C. DMAC sử dụng bus hoàn toàn

D. Khi bộ nhớ rỗi thì DMAC dùng bus

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đối với ngắt mềm, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Do BXL sinh ra

B. Do TBNV gửi đến

C. Do lệnh ngắt nằm trong chương trình sinh ra

D. Không phải là lệnh trong chương trình

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 2: Hình vẽ dưới là sơ đồ của phương pháp xác định modul ngắt nào:

A. Kiểm tra vòng bằng phần mềm

B. Kiểm tra vòng bằng phần cứng

C. Nhiều đường yêu cầu ngắt

D. Chiếm bus

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 3: Đối với phương pháp vào/ra cách biệt, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Không gian địa chỉ cổng không nằm trong không gian địa chỉ bộ nhớ

B. Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng

C. Tín hiệu truy nhập cổng và truy nhập bộ nhớ là khác nhau

D. Sử dụng các lệnh vào/ra trực tiếp

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4: Đối với ngắt mềm, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Không do bộ nhớ sinh ra

B. Không do TBNV gửi đến

C. Không phải là một lệnh trong chương trình

D. Là một lệnh trong chương trình

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Đối với phương pháp vào/ra theo bản đồ bộ nhớ, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Không gian địa chỉ cổng nằm trong không gian địa chỉ bộ nhớ

B. Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng 

C. Cần có tín hiệu phân biệt truy nhập cổng hay bộ nhớ

D.  Dùng chung tín hiệu truy nhập cho cả cổng và bộ nhớ

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 6: Với phương pháp vào/ra bằng DMA, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Đây là phương pháp có tốc độ trao đổi dữ liệu chậm

B. Đây là phương pháp có tốc độ trao đổi dữ liệu nhanh

C. Trước khi điều khiển, DMAC phải xin phép CPU

D. Nhu cầu trao đổi dữ liệu xuất phát từ TBNV

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 4
Thông tin thêm
  • 12 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm