Câu hỏi: Đối với kiểu DMA ăn trộm chu kỳ, phát biểu nào sau đây là đúng: 

516 Lượt xem
30/08/2021
3.7 7 Đánh giá

A. BXL và DMAC xen kẽ nhau sử dụng bus

B. BXL sử dụng bus hoàn toàn

C. DMAC sử dụng bus hoàn toàn

D. Khi bộ nhớ rỗi thì DMAC dùng bus

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đối với ngắt cứng, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Có hai loại ngắt cứng

B. Mọi ngắt cứng đều chắn được

C. Ngắt cứng MI còn gọi là ngắt INTR

D. Ngắt cứng MI là ngắt chắn được

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 2: Đối với phương pháp vào/ra cách biệt, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Không gian địa chỉ cổng không nằm trong không gian địa chỉ bộ nhớ

B. Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng

C. Tín hiệu truy nhập cổng và truy nhập bộ nhớ là khác nhau

D. Sử dụng các lệnh vào/ra trực tiếp

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 3: Đối với kiểu DMA trong suốt, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Khi DMAC không dùng bus thì BXL tranh thủ dùng bus

B. DMA được tiến hành khi BXL không dùng bus

C. BXL và DMAC dùng bus xen kẽ nhau

D. BXL và DMAC không cùng một lúc dùng bus

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 4: Đối với kiểu DMA trong suốt, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Khi DMAC không dùng bus thì BXL tranh thủ dùng bus

B.  Khi BXL không dùng bus thì tranh thủ tiến hành DMA

C. BXL và DMAC xen kẽ dùng bus

D. BXL bị DMAC ép buộc nhường bus

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 5: Đối với ngắt ngoại lệ, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Là ngắt do lỗi chương trình sinh ra

B. Là ngắt từ bên ngoài gửi đến

C. Là ngắt từ ROM gửi đến

D. Là ngắt không bình thường

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 6: Với phương pháp vào/ra bằng DMA, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Đây là phương pháp có tốc độ trao đổi dữ liệu chậm

B. Đây là phương pháp có tốc độ trao đổi dữ liệu nhanh

C. Trước khi điều khiển, DMAC phải xin phép CPU

D. Nhu cầu trao đổi dữ liệu xuất phát từ TBNV

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 4
Thông tin thêm
  • 12 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm