Câu hỏi: Có các phương pháp địa chỉ hoá cổng vào/ra:

200 Lượt xem
30/08/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Vào/ra cách biệt

B. Vào/ra theo bản đồ bộ nhớ

C. Vào ra theo bản đồ thanh ghi 

D. Cả a và b đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Với phương pháp vào/ra bằng DMA, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Hoàn toàn do DMAC điều khiển trao đổi dữ liệu

B. Đây là quá trình trao đổi dữ liệu giữa TBNV và bộ nhớ

C. CPU không can thiệp vào quá trình trao đổi dữ liệu 

D. CPU và DMAC kết hợp điều khiển trao đổi dữ liệu

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 2: Số lượng phương pháp xác định modul ngắt là:

A. 4 phương pháp

B. 3 phương pháp

C. 2 phương pháp

D. 1 phương pháp

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 3: Các phương pháp xác định modul ngắt gồm có:

A. Kiểm tra vòng bằng phần mềm và phần cứng, chiếm bus, chiếm CPU

B. Nhiều đường yêu cầu ngắt, kiểm tra vòng bằng phần mềm, chiếm bus, chiếm bộ nhớ

C. Chiếm bus, kiểm tra vòng bằng phần cứng, nhiều đường yêu cầu ngắt, ngắt mềm 

D. Nhiều đường yêu cầu ngắt, kiểm tra vòng bằng phần mềm và phần cứng, chiếm bus

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4: Đối với ngắt cứng, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Có hai loại ngắt cứng

B. Mọi ngắt cứng đều chắn được

C. Ngắt cứng MI còn gọi là ngắt INTR

D. Ngắt cứng MI là ngắt chắn được

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Đối với phương pháp vào/ra theo bản đồ bộ nhớ, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Không gian địa chỉ cổng nằm trong không gian địa chỉ bộ nhớ

B. Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng 

C. Cần có tín hiệu phân biệt truy nhập cổng hay bộ nhớ

D.  Dùng chung tín hiệu truy nhập cho cả cổng và bộ nhớ

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 6: Đối với ngắt ngoại lệ, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Lệnh chia cho 0 sinh ra ngắt ngoại lệ

B. Lệnh sai cú pháp sinh ra ngắt ngoại lệ

C. Tràn số sinh ra ngắt ngoại lệ

D. Lỗi bộ nhớ sinh ra ngắt ngoại lệ

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 4
Thông tin thêm
  • 12 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm