Câu hỏi: Đối với công nghệ lặp lại:
A. Tồn kho nguyên liệu nhiều,giá trị cao so với giá trị sản phẩm
B. Áp dụng chương trình cung ứng đúng lúc
C. Tồn kho nguyên vật liệu ít so với giá trị sản phẩm
D. Không có hàng tồn kho
Câu 1: Quyết định về sản phẩm, dịch vụ bao gồm:
A. Lựa chọn sản phẩm dịch vụ; phát triển đổi mới sản phẩm dịch vụ
B. Lựa chọn sản phẩm dịch vụ; thiết kế sản phẩm dịch vụ
C. Phát triển đổi mới sản phẩm dịch vụ; thiết kế sản phẩm dịch vụ
D. Lựa chọn sản phẩm dịch vụ; phát triển đổi mới sản phẩm dịch vụ; thiết kế sản phẩm dịch vụ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Khi thị trường biến động dẫn đến công suất >nhu cầu thì doanh nghiệp nên:
A. Tăng giá bán
B. Kéo dài chu kỳ phân phối
C. Khuyến khích mua bằng cách tăng giá bán, tăng cường tiếp thị, thay đổ kiều dáng…
D. Giải quyết bằng cách thay đổi trong nội bộ doanh nghiệp
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Phương tiện vận chuyển của công nghệ lặp lại:
A. Phương tiện vận chuyển cơ động trong nội bộ
B. Phương tiện vận chuyển bằng băng truyền, băng trượt
C. Phương tiện vận chuyển đặc biệt tự động hóa
D. Phương tiện vận chuyển thô sơ,ít tốn kém
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Nguyên tắc lựa chọn thiết bị: (chọn câu sai)
A. Phải phù hợp với công nghệ, công suất đã lựa chọn
B. Phải đảm bảo chất lượng sản phẩm theo yêu cầu
C. Khuyến khích sử dụng các sản phẩm secondhand để giảm chi phí
D. Giá cả phải chăng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Những nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn sản phẩm, dịch vụ ngoại trừ:
A. Nhu cầu thị trường
B. Chu kỳ đời sống của sản phẩm
C. Tình hình kinh tế- xã hội
D. Sở trường của doanh nghiệp
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Các nhân tố có thể tạo ra cơ hội phát triển sản phẩm mới, ngoại trừ:
A. Những thay đổi về kỹ thuật công nghệ
B. Những thay đổi về kỹ thuật công nghệ
C. Những thay đổi về địa lý, khí hậu
D. Những thay đổi trên thị trường tiêu thụ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Sản xuất - Phần 2
- 3 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Sản xuất có đáp án
- 468
- 9
- 29
-
80 người đang thi
- 363
- 3
- 30
-
36 người đang thi
- 367
- 0
- 30
-
81 người đang thi
- 484
- 0
- 30
-
94 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận