Câu hỏi: Đồi thị là gì?

190 Lượt xem
30/08/2021
2.5 6 Đánh giá

A. Trung tâm của mọi cảm giác và giác quan

B. Trạm dừng của mọi cảm giác và giác quan

C. Trạm dừng của mọi cảm giác, giác quan, trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau

D. Trạm dừng của mọi cảm giác, giác quan, trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau , tham gia điều hòa các vận động có liên quan đến cảm xúc

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đường dẫn truyền cảm giác nhiệt:

A. Bó gai thị trước – bắt chéo tại sừng sau tủy sống 

B. Bó gai thị sau – bắt chéo tháp tại hành não

C. Bó gai thị trước – bắt chéo tháp tại hành não 

D. Bó gai thị sau – bắt chéo tại sừng sau tủy sống

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Hệ thống cảm giác nông không có:

A. Receptor xúc giác

B. Receptor khớp

C. Receptor đau

D. Receptor nhiệt

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Trên đường dẫn truyển của cảm giác đau có cho nhánh bên vào cấu tạo lưới ở chặng:

A. Chặng 1: Từ ngoại biện và sừng sau tủy sống  

B. Chặng 2: Từ sừng sau tủy sống lên đồi thị

C. Chặng 3: Từ đồi thị lên vỏ não

D. Trung tâm nhận cảm đau ở vỏ não thùy đỉnh

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Chọn câu sai trong những câu sau đây;

A. Receptor nhận cảm nóng là các tiểu thể bên trong có các sợi không có bao myein

B. Loại sợi C không có bao myelin dẫn truyền chậm cảm giác nóng

C. Receptor nhiệt (nhất là receptor) lạnh có tính thích nghi nhưng không hoàn toàn

D. Loại sợi Aδ có bao myelin dẫn truyền cảm giác nóng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Các receptor cảm giác nông và cảm giác bản thể được phân loại theo các cách sau, ngoại trừ:

A. Vị trí receptor 

B. Nguồn gốc kích thích

C. Bản chất hóa học 

D. Tốc độ thích nghi

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6:  Ngón trỏ thường rất nhạy cảm, vì:

A. Kích thước mỗi vùng tiếp nhận rất nhỏ 

B. Mật độ receptor lớn 

C. Vùng đại diện trên vỏ não có diện tích lớn 

D. Nằm ở ngoại biên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 34
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên