Câu hỏi:

Định nghĩa nào dưới đây là đúng về Triết học?

345 Lượt xem
30/11/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Triết học là khoa học nghiên cứu về thế giới, về vị trí của con người trong thế giới.

B. Triết học là khoa học nghiên cứu về vị trí của con người trong thế giới.

C. Triết học là hệ thống các quan điểm lí luận chung nhất về thế giới và vị trí của con người trong thế giới đó.

D. Triết học là hệ thống các quan điểm chung nhất về tự nhiên, xã hội và tư duy.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Phương án nào dưới đây là đối tượng nghiên cứu của Triết học Mác – Lênin?

A. Những vấn đề chung nhất, phổ biến nhất của thế giới.

B. Những vấn đề quan trọng của thế giới đương đại.

C. Những vấn đề cần thiết của xã hội.

D. Những vấn đề khoa học xã hội

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Toàn bộ những quan điểm và niềm tin định hướng hoạt động của con người trong cuộc sống gọi là 

A. phong cách của con người.

B. cách sống của con người.

C. thế giới quan.

D. lối sống của con người.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Giữa sự vật và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào là nội dung của vấn đề nào dưới đây?

A. Mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của Triết học.

B. Mặt thứ hai vấn đề cơ bản của Triết học.

C. Khái niệm vấn đề cơ bản của Triết học.

D. Vấn đề cơ bản của Triết học.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Theo nghĩa chung nhất, phương pháp là

A. cách thức đạt được chỉ tiêu.

B. cách thức đạt được ước mơ.

C. cách thức đạt được mục đích.

D. cách thức làm việc tốt.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Phương án nào dưới đây sắp xếp đúng thứ tự phát triển các loại hình thế giới quan?

A. Tôn giáo → Triết học → huyền thoại.

B. Huyền thoại → tôn giáo → Triết học.

C. Triết học → tôn giáo →huyền thoại.

D. Huyền thoại → Triết học → tôn giáo.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 1 (có đáp án): Thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 17 Câu hỏi
  • Học sinh