Câu hỏi: Điều nào sau đây là đặc điểm của trường hợp cấp phép kinh doanh?
A. Người cấp phép có thể cho phép người được cấp phép sử dụng công nghệ của công ty.
B. Cấp phép kinh doanh được sử dụng để tránh những rủi ro khi công ty trực tiếp thâm nhập vào thị trường nước ngoài.
C. Người cấp phép có thể cho phép người được cấp phép sử dụng một số bằng sáng chế hoặc nhãn hiệu của công ty.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 1: Trường hợp về một hợp đồng R&D giữa một công ty R&D Mỹ (đại diện là nữ doanh nhân người Mỹ) với một công ty của Anh (đại diện là nam doanh nhân người Anh). Mọi chuyện liên lạc, trao đổi diễn ra suông sẻ cho đến khi phái đoàn Mỹ bay qua Anh để ký hợp đồng. Cuộc gặp diễn ra không suông sẻ khi nữ doanh nhân người Mỹ cho rằng có điều gì đó không ổn từ phía đối tác (dường như họ đang che giấu điều gì). Theo họ, trong suốt quá trình đàm phán phía công ty Anh không ai nhìn vào mắt họ, kể cả người đại diện thường xuyên liên lạc. Lý do giải thích cho việc này là:
A. Công ty Anh đang có vấn đề và đang cố giấu nó trước phái đoàn Mỹ
B. Phái đoàn công ty Anh ngại nhìn thẳng vào mắt của nữ doanh nhân Mỹ
C. Văn hóa Anh cho rằng trước khi trở thành thân thiết thì việc nhìn thẳng vào mắt người đối diện là bất lịch sự, trong khi đó văn hóa Mỹ cho rằng sự chân thành được thể hiện trong việc nhìn thẳng vào mắt nhau khi trao đổi
D. Lý do tế nhị khác
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Điều nào sau đây không phải là đặc điểm của một công ty đa quốc gia?
A. Công ty luôn luôn bắt đầu quá trình hội nhập quốc tế thông qua việc cấp phép kinh doanh.
B. Các công ty con luôn thích nghi với môi trường trong nước và môi trường kinh doanh của nước sở tại.
C. Doanh thu từ hoạt động kinh doanh ở thị trường nước ngoài không hẳn luôn cao hơn so với doanh thu từ hoạt động kinh doanh trong nước.
D. Các công ty con và các bộ phận liên kết với nhau theo một tầm nhìn chiến lược chung.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Cụm từ viết tắt nào sau đây đề cập đến một thỏa thuận quốc tế liên quan đến bảo vệ “quyền sở hữu trí tuệ” trong thương mại quốc tế?
A. TRIPS
B. UNIDO
C. OECD
D. UNCTAD
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Chính sách tỷ giá hối đoái của Việt Nam là:
A. Chính sách thả nổi có kiểm soát của nhà nước
B. Thả nổi
C. Tự do.
D. Nhà nước hoàn toàn kiểm soát
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Hàng rào phi thuế quan bao gồm:
A. Hạn ngạch, thuế giá trị gia tăng, luật chống bán phá giá
B. Hạn ngạch, hàng rào kỹ thuật, luật chống bán phá giá, quan liêu hải quan
C. Hàng rào kỹ thuật, quan liêu hải quan, thuế giá trị gia tăng, quy định giá trần
D. Tất cả đều sai
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Công cụ hạn chế xuất khẩu tự nguyện được sử dụng trong trường hợp:
A. Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
B. Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
C. Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
D. Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Quản trị kinh doanh quốc tế - Phần 8
- 5 Lượt thi
- 30 Phút
- 24 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Quản trị kinh doanh quốc tế có đáp án
- 758
- 45
- 25
-
30 người đang thi
- 719
- 20
- 25
-
55 người đang thi
- 525
- 21
- 25
-
25 người đang thi
- 412
- 7
- 25
-
17 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận