Câu hỏi: Điều hòa ngược ống - cầu trong cơ chế điều hòa mức lọc cầu thận:

252 Lượt xem
30/08/2021
3.8 8 Đánh giá

A. Khi huyết áp thấp, TĐM vào dãn, qua trung gian Angiotensin II TĐM ra co lại

B. Khi huyết áp thấp, tiểu động mạch (TĐM) vào và ra co lại

C. Khi huyết áp tăng, TĐM vào dãn ra

D. Tất cả đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Dịch bạch huyết: CHỌN CÂU SAI:

A. Là đường chủ yếu để vận chuyển lipid được hấp thu từ ống tiêu hóa vào cơ thể 

B. Là đường các bạch cầu lympho tái tuần hoàn

C. Đóng vai trò quan trọng làm ổn định nồng độ protein trong cơ thể 

D. Vận chuyển một lượng protein và dịch từ dịch kẽ về hệ thống tuần hoàn

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Mức lọc cầu thận, chọn câu sai? 

A. Chỉ số GFR bình thường là 125ml/phút

B. Là thể tích dịch lọc được lọc qua quản cầu thận của từng thận trong một phút

C. GFR phụ thuộc vào áp suất máu, áp suất keo và áp suất bao Bowman 

D. Kích thích giao cảm có thể gây ngừng lọc tạm thời 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Đáp ứng nào sau đây của cơ thể khi giảm thể tích dịch ngoại bào:

A. ức chế trung khu khát 

B. giảm lượng ADH trong máu 

C. tăng lượng nước tiểu bài xuất

D. tăng bài tiết Aldosteron

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Chọn phát biểu đúng về mức lọc cầu thận (GFR):

A. Là thể tích dịch lọc được lọc qua tiểu cầu thận của từng thận trong 1 phút

B. Chỉ số GFR bình thường là 125 ml/phút

C. GFR không phụ thuộc vào áp suất máu, áp suất keo mà chỉ phụ thuộc vào áp suất bao Bowman

D. Kích thích giao cảm mạch có thể gây tăng lọc kéo dài 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Bình thường hoạt động – vị trí của nephron ngăn ngừa tình trạng quá tải các phần sau của ống mỗi khi lưu lượng lọc tăng. Đó là hoạt động tái hấp thu:

A. Na+ và nước ở quai Henle

B. Na+ và nước ở ống lượn gần

C. 50% ure và nước ở ống lượn gần

D. Na+ và nước ở ống lượn xa và ống góp

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 3
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên