Câu hỏi: Điều hòa ngược ống - cầu trong cơ chế điều hòa mức lọc cầu thận:

203 Lượt xem
30/08/2021
3.8 8 Đánh giá

A. Khi huyết áp thấp, TĐM vào dãn, qua trung gian Angiotensin II TĐM ra co lại

B. Khi huyết áp thấp, tiểu động mạch (TĐM) vào và ra co lại

C. Khi huyết áp tăng, TĐM vào dãn ra

D. Tất cả đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đặc điểm các khoang dịch thuộc ngăn ngoại bào:

A. Protein trong dịch kẽ thấp hơn trong huyết tương 

B. Protein trong huyết tương tạo ra được áp lực keo kéo dịch vào lòng mạch 

C. Hệ bạch huyết giúp kiểm soát nồng độ Protein trong dịch kẻ, thẻ tích và áp suất dịch kẻ 

D. Tất cả đều đúng 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Áp suất có tác dụng ngăn cản quá trình lọc cầu thận:

A. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman

B. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong mao mạch cầu thận

C. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman

D. Áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman và áp suất keo trong mao mạch cầu thận

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Một người bình thường sau khi uống 1000ml NaCl 0,9% , kết quả: Một người bình thường sau khi uống 1000ml NaCl 0,9% , kết quả: 

A. Thể tích nước tiểu tăng 

B. Áp suất thẩm thấu của nước tiểu tăng 

C. Áp suất thẩm thấu của huyết tương tăng

D. Tăng bài tiết ADH 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Tỉ lệ và thành phần ưu thế của dịch nội bào:

A. Chiếm 56% tổng lượng dịch, nhiều K+ , Mg++

B. Chiếm 1/3 lượng dịch, nhiều Na+, Cl

C. Chiếm 2/3 lương dịch, nhiều K+ , Mg++ 

D. Chiếm 1/3 lượng dịch, nhiều N++ , Cl

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Hệ thống Renin – Angiotensin có tác dụng:

A. giãn mạch

B. giảm lượng nước nhập vào

C. Tăng hấp thụ muối và nước

D. Tất cả đều đúng 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Áp suất keo của huyết tương:

A. 26 mmHg

B. 28 mmHg 

C. 30 mmHg 

D. 32 mmHg

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 3
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên